
Xin chào, đây là Sasuke(sasuke_bto_japanese_beginner).
Lần trước trong Vol. 5, bạn đã nghiên cứu các diễn tả số “tuổi”, “người”, “ngày” và “giờ”.
Nếu bạn quên thì hãy cùng xem lại nhé!
Lần này, chúng ta hãy nghiên cứu các đơn vị đếm tương ứng với các đồ vật, số lượng, con vật,… khác nhau.
「~つ」
“~つ” rất tiện lợi, có thể được sử dụng cho nững đồ vật đủ lớn để bạn cầm trên tay.
Ví dụ:
trái cây, đồng hồ, đồ ngọt, cốc, v.v.
Cách đếm
1つ | ひとつ |
2つ | ふたつ |
3つ | みっつ |
4つ | よっつ |
5つ | いつつ |
6つ | むっつ |
7つ | ななつ |
8つ | やっつ |
9つ | ここのつ |
10 | とお |
「~個こ」
“~個” giống như “~つ” và được sử dụng khi đếm những thứ nhỏ. Sự khác biệt so với “~つ” là bạn có thể đếm nhiều hơn 11.
Ví dụ:
trái cây, đồng hồ, đồ ngọt, cốc, v.v.
Làm sao để đếm
1個 | いっこ |
2個 | にこ |
3個 | さんこ |
4個 | よんこ |
5個 | ごこ |
6個 | ろっこ |
7個 | ななこ |
8個 | はっこ |
9個 | きゅうこ |
10個 | じゅっこ |
11個 | じゅういっこ |
12個 | じゅうにこ |
13個 | じゅうさんこ |
14個 | じゅうよんこ |
15個 | じゅうごこ |
16個 | じゅうろっこ |
17個 | じゅうななこ |
18個 | じゅうはっこ |
19個 | じゅうきゅうこ |
20個 | にじゅっこ |
「~台だい」
”~台” Được sử dụng khi đếm xe và máy móc.
Ví dụ:
Ô tô, xe máy, tủ lạnh, v.v.
Cách đếm
1台 | いちだい |
2台 | にだい |
3台 | さんだい |
4台 | よんだい |
5台 | ごだい |
6台 | ろくだい |
7台 | ななだい |
8台 | はちだい |
9台 | きゅうだい |
10台 | じゅうだい |
「~枚まい」
”~枚” Được sử dụng khi đếm các vật mỏng và rộng.
Ví dụ:
giấy, thẻ, vé, v.v.
Làm sao để đếm
1枚 | いちまい |
2枚 | にまい |
3枚 | さんまい |
4枚 | よんまい |
5枚 | ごまい |
6枚 | ろくまい |
7枚 | ななまい |
8枚 | はちまい |
9枚 | きゅうまい |
10枚 | じゅうまい |
「~本ほん」
”~本” Được sử dụng khi đếm các vật mỏng và dài.
Ví dụ:
chai nhựa, bút, ngón tay, v.v.
Cách đếm
1本 | いっぽん |
2本 | にほん |
3本 | さんぼん |
4本 | よんほん |
5本 | ごほん |
6本 | ろっぽん |
7本 | ななほん |
8本 | はっぽん |
9本 | きゅうほん |
10本 | じゅっぽん |
11本 | じゅういっぽん |
12本 | じゅうにほん |
13本 | じゅうさんぼん |
14本 | じゅうよんほん |
15本 | じゅうごほん |
16本 | じゅうろっぽん |
17本 | じゅうななほん |
18本 | じゅうはっぽん |
19本 | じゅうきゅうほん |
20本 | にじゅっぽん |
「~冊さつ」
”~冊” Được sử dụng để đếm các tập giấy được đóng gáy.
Ví dụ:
sách, tạp chí, v.v.
Làm sao để đếm
1冊 | いっさつ |
2冊 | にさつ |
3冊 | さんさつ |
4冊 | よんさつ |
5冊 | ごさつ |
6冊 | ろくさつ |
7冊 | ななさつ |
8冊 | はっさつ |
9冊 | きゅうさつ |
10冊 | じゅっさつ |
11冊 | じゅういっさつ |
12冊 | じゅうにさつ |
13冊 | じゅうさんさつ |
14冊 | じゅうよんさつ |
15冊 | じゅうごさつ |
16冊 | じゅうろくさつ |
17冊 | じゅうななさつ |
18冊 | じゅうはっさつ |
19冊 | じゅうきゅうさつ |
20冊 | にじゅっさつ |
「~回かい」
”~回” Được sử dụng để đếm số lượng việc được thực hiện một cách thường xuyên.
Ví dụ:
bài kiểm tra, lớp học, cuộc họp, v.v.
Cách đếm
1回 | いっかい |
2回 | にかい |
3回 | さんかい |
4回 | よんかい |
5回 | ごかい |
6回 | ろっかい |
7回 | ななかい |
8回 | はっかい |
9回 | きゅうかい |
10回 | じゅっかい |
11回 | じゅういっかい |
12回 | じゅうにかい |
13回 | じゅうさんかい |
14回 | じゅうよんかい |
15回 | じゅうごかい |
16回 | じゅうろっかい |
17回 | じゅうななかい |
18回 | じゅうはっかい |
19回 | じゅうきゅうかい |
20回 | にじゅっかい |
「~度ど」
”~度” Được dùng để đếm số lượng sự kiện không thường xuyên nhưng không hẳn là chính xác mà chỉ là ước lượng, được sử dụng tối đa 5 lần.
Ví dụ:
kết hôn, du lịch, v.v.
Cách đếm
1度 | ひちど |
2度 | にど |
3度 | さんど |
4度 | よんど |
5度 | ごど |
「~杯はい」
”~杯” Được dùng để đếm thức ăn và đồ uống trong bát.
Ví dụ:
bia, ramen, nước, v.v.
Cách đếm
1杯 | いっぱい |
2杯 | にはい |
3杯 | さんはい |
4杯 | よんはい |
5杯 | ごはい |
6杯 | ろっぱい |
7杯 | ななはい |
8杯 | はっぱい |
9杯 | きゅうはい |
10杯 | じゅっぱい |
11杯 | じゅういっぱい |
12杯 | じゅうにはい |
13杯 | じゅうさんはい |
14杯 | じゅうよんはい |
15杯 | じゅうごはい |
16杯 | じゅうろっぱい |
17杯 | じゅうななはい |
18杯 | じゅうはっぱい |
19杯 | じゅうきゅうはい |
20杯 | にじゅっぱい |
「~匹ひき」
”~匹” Được sử dụng khi đếm động vật.
Ví dụ:
con chó, con mèo, con lợn,…
Cách đếm
1匹 | いっぴき |
2匹 | にひき |
3匹 | さんびき |
4匹 | よんひき |
5匹 | ごひき |
6匹 | ろっぴき |
7匹 | ななひき |
8匹 | はっぴき |
9匹 | きゅうひき |
10匹 | じゅっぴき |
11匹 | じゅういっぴき |
12匹 | じゅうにひき |
13匹 | じゅうさんびき |
14匹 | じゅうよんひき |
15匹 | じゅうごひき |
16匹 | じゅうろっぴき |
17匹 | じゅうななひき |
18匹 | じゅうはっぴき |
19匹 | じゅうきゅうひき |
20匹 | にじゅっぴき |
「~頭とう」
”~頭” Được sử dụng khi đếm động vật lớn
Ví dụ:
voi, hươu cao cổ, bò
Cách đếm
1頭 | いっとう |
2頭 | にとう |
3頭 | さんとう |
4頭 | よんとう |
5頭 | ごとう |
6頭 | ろっとう |
7頭 | ななとう |
8頭 | はっとう |
9頭 | きゅうとう |
10頭 | じゅっとう |
「~週間しゅうかん」
”~週間” Được sử dụng khi đếm tuần.
Cách đếm
1週間 | いっしゅうかん |
2週間 | にしゅうかん |
3週間 | さんしゅうかん |
4週間 | よんしゅうかん |
5週間 | ごしゅうかん |
6週間 | ろくしゅうかん |
7週間 | ななしゅうかん |
8週間 | はっしゅうかん |
9週間 | きゅうしゅうかん |
10週間 | じゅっしゅうかん |
「~ヶ月かげつ」
”~ヶ月” Được sử dụng khi đếm tháng.
Cách đếm
1ヶ月 | いっかげつ |
2ヶ月 | にかげつ |
3ヶ月 | さんかんげつ |
4ヶ月 | よんかんげつ |
5ヶ月 | ごかんげつ |
6ヶ月 | ろっかげつ |
7ヶ月 | ななかげつ |
8ヶ月 | はっかげつ |
9ヶ月 | きゅうかげつ |
10ヶ月 | じゅっかげつ |
11ヶ月 | じゅういっかげつ |
12ヶ月 | じゅうにかげつ |
「~年ねん」
”~年” Nó được sử dụng khi đếm năm.
Cách đếm
1年 | いちねん |
2年 | にねん |
3年 | さんねん |
4年 | よねん |
5年 | ごねん |
6年 | ろくねん |
7年 | ななねん |
8年 | はちねん |
9年 | きゅうねん |
10年 | じゅうねん |

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đóng góp nào, hãy liên hệ thêm với chúng tôi qua Line↓↓Đồng thời, chúng tôi sẽ gửi thông báo qua Line cho bạn khi có bài viết mới

コメント