Sponcered

Tổng hợp các đơn vị tính tiếng Nhật Vol. 13

Beginner
サスケ
サスケ

Xin chào, đây là Sasuke(sasuke_bto_japanese_beginner).

Lần trước trong Vol. 5, bạn đã nghiên cứu các diễn tả số “tuổi”, “người”, “ngày” và “giờ”.

Nếu bạn quên thì hãy cùng xem lại nhé!

Lần này, chúng ta hãy nghiên cứu các đơn vị đếm tương ứng với các đồ vật, số lượng, con vật,… khác nhau.

Sponcered

「~つ」

“~rất tiện lợi, có thể được sử dụng cho nững đồ vật đủ lớn để bạn cầm trên tay.

Ví dụ:

trái cây, đồng hồ, đồ ngọt, cốc, v.v.

* Có thể sử dụng cho lứa tuổi trẻ em.

Cách đếm

   1つ      ひとつ   
2つふたつ
3つみっつ
4つよっつ
5ついつつ
6つむっつ
7つななつ
8つやっつ
9つここのつ
10とお

Đặc biệt với số 10 không có “つ” và trở thành “とお“.

Không thể sử dụng cho các số trên 11.

Sponcered

「~個こ」

“~giống như “~つ” và được sử dụng khi đếm những thứ nhỏ. Sự khác biệt so với “~つ” là bạn có thể đếm nhiều hơn 11.

Ví dụ:

trái cây, đồng hồ, đồ ngọt, cốc, v.v.

Làm sao để đếm

1個いっこ
2個にこ
3個さんこ
4個よんこ
5個ごこ
6個ろっこ
7個ななこ
8個はっこ
9個きゅうこ
10個じゅっこ
11個じゅういっこ
12個じゅうにこ
13個じゅうさんこ
14個じゅうよんこ
15個じゅうごこ
  16個  じゅうろっこ
17個じゅうななこ
18個じゅうはっこ
19個  じゅうきゅうこ  
20個にじゅっこ
Sponcered

「~台だい」

”~” Được sử dụng khi đếm xe và máy móc.

Ví dụ:

Ô tô, xe máy, tủ lạnh, v.v.

Cách đếm

  1台    いちだい  
2台にだい
3台さんだい
4台よんだい
5台ごだい
6台ろくだい
7台ななだい
8台はちだい
9台きゅうだい
  10台  じゅうだい
Sponcered

「~枚まい」

”~枚” Được sử dụng khi đếm các vật mỏng và rộng.

Ví dụ:

giấy, thẻ, vé, v.v.

Làm sao để đếm

   1枚      いちまい   
2枚にまい
3枚さんまい
4枚よんまい
5枚ごまい
6枚ろくまい
7枚ななまい
8枚はちまい
9枚きゅうまい
10枚じゅうまい
Sponcered

「~本ほん」

”~” Được sử dụng khi đếm các vật mỏng và dài.

Ví dụ:

chai nhựa, bút, ngón tay, v.v.

Cách đếm

    1本       いっぽん   
2本にほん
3本さんぼん
4本よんほん
5本ごほん
6本ろっぽん
7本ななほん
8本はっぽん
9本きゅうほん
10本じゅっぽん
11本じゅういっぽん
12本じゅうにほん
13本じゅうさんぼん
14本じゅうよんほん
15本じゅうごほん
16本じゅうろっぽん
17本じゅうななほん
18本じゅうはっぽん
19本じゅうきゅうほん
20本にじゅっぽん
Sponcered

「~冊さつ」

”~” Được sử dụng để đếm các tập giấy được đóng gáy.

Ví dụ:

sách, tạp chí, v.v.

Làm sao để đếm

   1冊      いっさつ   
2冊にさつ
3冊さんさつ
4冊よんさつ
5冊ごさつ
6冊ろくさつ
7冊ななさつ
8冊はっさつ
9冊きゅうさつ
10冊じゅっさつ
11冊じゅういっさつ
12冊じゅうにさつ
13冊じゅうさんさつ
14冊じゅうよんさつ
15冊じゅうごさつ
16冊じゅうろくさつ
17冊じゅうななさつ
18冊じゅうはっさつ
19冊じゅうきゅうさつ
20冊にじゅっさつ
Sponcered

「~回かい」

”~” Được sử dụng để đếm số lượng việc được thực hiện một cách thường xuyên.

Nó cũng có thể được sử dụng như “lần thứ 〇 (第〇回)” hoặc “tổng cộng 〇 lần(全〇回)”.

Ví dụ:

bài kiểm tra, lớp học, cuộc họp, v.v.

Cách đếm

   1回      いっかい   
2回にかい
3回さんかい
4回よんかい
5回ごかい
6回ろっかい
7回ななかい
8回はっかい
9回きゅうかい
10回じゅっかい
11回じゅういっかい
12回じゅうにかい
13回じゅうさんかい
14回じゅうよんかい
15回じゅうごかい
16回じゅうろっかい
17回じゅうななかい
18回じゅうはっかい
19回じゅうきゅうかい
20回にじゅっかい
Sponcered

「~度ど」

”~” Được dùng để đếm số lượng sự kiện không thường xuyên nhưng không hẳn là chính xác mà chỉ là ước lượng, được sử dụng tối đa 5 lần.

Nó không thể được sử dụng 〇 lần(第〇度) hoặc tất cả 〇 lần(全〇度).

Ví dụ:

kết hôn, du lịch, v.v.

Cách đếm

    1度       ひちど   
2度にど
3度さんど
4度よんど
5度ごど
Sponcered

「~杯はい」

”~” Được dùng để đếm thức ăn và đồ uống trong bát.

Ví dụ:

bia, ramen, nước, v.v.

Cách đếm

    1杯       いっぱい   
2杯にはい
3杯さんはい
4杯よんはい
5杯ごはい
6杯ろっぱい
7杯ななはい
8杯はっぱい
9杯きゅうはい
10杯じゅっぱい
11杯じゅういっぱい
12杯じゅうにはい
13杯じゅうさんはい
14杯じゅうよんはい
15杯じゅうごはい
16杯じゅうろっぱい
17杯じゅうななはい
18杯じゅうはっぱい
19杯じゅうきゅうはい
20杯にじゅっぱい
Sponcered

「~匹ひき」

”~” Được sử dụng khi đếm động vật.

*Nó không thể được sử dụng cho các con động vật lớn.

Ví dụ:

con chó, con mèo, con lợn,…

Cách đếm

   1匹      いっぴき   
2匹にひき
3匹さんびき
4匹よんひき
5匹ごひき
6匹ろっぴき
7匹ななひき
8匹はっぴき
9匹きゅうひき
10匹じゅっぴき
11匹じゅういっぴき
12匹じゅうにひき
13匹じゅうさんびき
14匹じゅうよんひき
15匹じゅうごひき
16匹じゅうろっぴき
17匹じゅうななひき
18匹じゅうはっぴき
19匹じゅうきゅうひき
20匹にじゅっぴき
Sponcered

「~頭とう」

”~” Được sử dụng khi đếm động vật lớn

Ví dụ:

voi, hươu cao cổ, bò

Cách đếm

   1頭      いっとう   
2頭にとう
3頭さんとう
4頭よんとう
5頭ごとう
6頭ろっとう
7頭ななとう
8頭はっとう
9頭きゅうとう
10頭じゅっとう
Sponcered

「~週間しゅうかん」

”~週間” Được sử dụng khi đếm tuần.

Cách đếm

   1週間     いっしゅうかん  
2週間にしゅうかん
3週間さんしゅうかん
4週間よんしゅうかん
5週間ごしゅうかん
6週間ろくしゅうかん
7週間ななしゅうかん
8週間はっしゅうかん
9週間きゅうしゅうかん
10週間じゅっしゅうかん
Sponcered

「~ヶ月かげつ」

”~ヶ月” Được sử dụng khi đếm tháng.

Cách đếm

    1ヶ月       いっかげつ   
2ヶ月にかげつ
3ヶ月さんかんげつ
4ヶ月よんかんげつ
5ヶ月ごかんげつ
6ヶ月ろっかげつ
7ヶ月ななかげつ
8ヶ月はっかげつ
9ヶ月きゅうかげつ
10ヶ月じゅっかげつ
11ヶ月じゅういっかげつ
12ヶ月じゅうにかげつ
Sponcered

「~年ねん」

”~” Nó được sử dụng khi đếm năm.

Cách đếm

   1年     いちねん  
2年にねん
3年さんねん
4年よねん
5年ごねん
6年ろくねん
7年ななねん
8年はちねん
9年きゅうねん
10年じゅうねん
サスケ
サスケ

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đóng góp ​​nào, hãy liên hệ thêm với chúng tôi qua Line↓↓Đồng thời, chúng tôi sẽ gửi thông báo qua Line cho bạn khi có bài viết mới

Add friend

コメント

タイトルとURLをコピーしました