Sponcered

Thì quá khứ và dạng phủ định của câu danh từ/ câu tính từ Vol. 16

Beginner
サスケ
サスケ

Xin chào, đây là Sasuke.(Insta@sasuke_bto_japanese_beginner)

Bạn đã học các câu danh từ trong Vol. 4 và câu tính từ trong Vol. 11.

Lần này, chúng ta hãy nghiên cứu thì quá khứ củ hai loại câu này.

Nếu bạn đã quên, xin vui lòng xem lại nó.

Sponcered

Từ mới

天気(てんき)Thời tiết
晴(は)れNắng
雨(あめ)Mưa
大雨(おおあめ)Mưa nặng hạt
くもりNhiều mây
朝(あさ)Buổi sáng
昼(ひる)Buổi trưa
夜(よる)Buổi đêm
夜中(よなか)Nửa đêm
休(やす)みNgày nghỉ
 祝日(しゅくじつ) Ngày lễ
昨日(きのう)Hôm qua
今日(きょう)Hôm nay
先週(せんしゅう)Tuần trước
去年(きょねん)Năm ngoái
昨年(さくねん) Năm ngoái (lịch sự) 
Sponcered

Ngữ pháp

Thì quá khứ của câu danh từ

Cách đặt câu danh từ là “(Chủ ngữ) は + (Danh từ)です”.

Để đổi sang thì quá khứ, hãy đổi “” trong “です” thành “した“.

(Chủ ngữ)は+(Danh từ)でした

Dạng phủ định là “(Chủ ngữ) は + (Danh từ)じゃありません。.

Thì quá khứ của phủ định thêm “でした” ở cuối.

(Chủ ngữ)は+(Danh từ)じゃありませんでした

先週せんしゅう天気てんきあめです。

→先週の天気は雨でした
Thời tiết tuần trước có mưa.

 

先週の天気は雨じゃありません。

→先週の天気は雨じゃありませんでした
Thời tiết tuần trước không mưa.

 

私は去年きょねん学生がくせいです。

→私は去年学生でした
Năm ngoái tôi là sinh viên.

 

私は去年学生じゃありません。

→私は去年学生じゃありませんでした
Năm ngoái tôi không phải là sinh viên.

 

昨日は休みです。

→昨日は休みでした
Hôm qua là một ngày nghỉ.

 

昨日は休みじゃありません。

→昨日は休みじゃありませんでした
Hôm qua không phải là ngày nghỉ.

 

  Câu danh từ  Hiện hànhThì quá khứ
Câu khẳng định(danh từ)です(danh từ)でした
Câu phủ định(danh từ)じゃありません (danh từ)
じゃありませんでした 

Sách Combo 6 Cuốn – Minnano Nihongo + 1 Cuốn kanji

Thì quá khứ của câu tính từ

Thì quá khứ của “tính từ đuôi な”

Cách đặt câu có tính từ đuôi な là “(Chủ ngữ) は + (tính từ đuôi な bỏ )です.”

Để đổi sang thì quá khứ, hãy đổi “” trong “です” thành “した“.

(Chủ ngữ)は+(tính từ đuôi な bỏ でした

Cách để có một câu phủ định là “(Chủ ngữ) は+ (tính từ đuôi な bỏ )じゃありません.”

Để chuyển sang thì quá khứ của câu phủ định, hãy thêm “でした” vào cuối câu.

(Chủ ngữ) は + (tính từ đuôi な bỏ )じゃありませんでした

昨日きのう大変たいへんです。

→昨日は大変でした
Hôm qua thật vất vả.

 

昨日は大変じゃありません。

→昨日は大変じゃありませんでした
Hôm qua không vất vả

 

先週せんしゅうサスケさんは元気げんきです。

→先週サスケさんは元気でした
Anh Sasuke tuần trước vẫn ổn.

 

先週サスケさんは元気じゃありません。

→先週サスケさんは元気じゃありませんでした
Anh Sasuke tuần trước không tốt lắm.

 

tính từ đuôi なThì hiện tạiThì quá khứ
Câu khẳng định(tính từ đuôi な bỏ です(tính từ đuôi な bỏ でした
Câu phủ định(tính từ đuôi な bỏ
じゃありません
(tính từ đuôi な bỏ
じゃありませんでした

Thì quá khứ của “tính từ đuôi い”

Cách đặt câu có tính từ đuôi い là “(Chủ ngữ) は + (tính từ đuôi “い”)です。”

Để đổi sang thì quá khứ, hãy xóa “” và đổi thành “かった“.

(Chủ ngữ)は+(tính từ đuôi “い” bỏ かったです

Cách để tạo một câu phủ định là “(Chủ ngữ) は + (tính từ đuôi “い” bỏ )くないです。”

Để chuyển sang thì quá khứ của câu phủ định chúng ta đổi “いです” thành “かったです“.

(Chủ ngữ)は+(tính từ đuôi “い” bỏ  )くなかったです

tính từ đuôi いHiện hànhThì quá khứ
Câu khẳng định(tính từ đuôi “い”)です(tính từ đuôi “い” bỏ 
かったです
Câu phủ định(tính từ đuôi “い” bỏ 
くないです
(tính từ đuôi “い” bỏ 
くなかったです

~はどうですか/どうでしたか

~はどうですか có thể được sử dụng khi bạn muốn hỏi cảm nhận hoặc ấn tượng của đối phương.

(Chủ ngữ)+はどうですか

Với trường hợp ở thì quá khứ

(Chủ ngữ)+はどうでしたか

日本語にほんごどうですかBạn nghĩ thế nào về tiếng Nhật?

→日本語はむずかしいです。Tiếng Nhật khó.

 

日本の料理りょうりどうですかBạn nghĩ thế nào về đồ ăn Nhật?

→とてもおいしいです。Nó rất ngon.

 

日本はどうでしたかNhật Bản như thế nào?

→とてもきれいでした。Nó rất đẹp

 

昨日きのう仕事しごとどうでしたかCông việc của bạn hôm qua thế nào?

→忙しかったです。Tôi bận.

 

Sponcered

Bài luyện tập

1. Điền vào các dấu ngoặc đơn sau.

Câu danh từThì hiện tạiThì quá khứ
Câu khẳng định(danh từ)です(danh từ)①(   )
Câu phủ định(danh từ)②(   )(danh từ)③(   )
tính từ đuôi なThì hiện tạiThì quá khứ
Câu khẳng định(tính từ đuôi “な” bỏ)です(tính từ đuôi “な” bỏ)④(   )
Câu phủ định(tính từ đuôi “な” bỏ)⑤(   )(tính từ đuôi “な” bỏ)⑥(   )
tính từ đuôi いThì hiện tạiThì quá khứ
Câu khẳng định(tính từ đuôi “い”)です(tính từ đuôi “い” bỏ  )⑦(   )
Câu phủ định(tính từ đuôi “い” bỏ  )⑧(    )(tính từ đuôi “い” bỏ  )⑨(   )

2. Chuyển các câu sau thành thì quá khứ.

①今日は、私の誕生日です。→

②サスケさんは銀行員じゃありません→

③日本は便利じゃありません。→

④日本語は難しいです。→

Đáp án

Câu danh từThì hiện tạiThì quá khứ
Câu khẳng định(danh từ)です(danh từ)①でした
Câu phủ định(danh từ)②じゃありません(danh từ)③じゃありませんでした
tính từ đuôi “な”Thì hiện tạiThì quá khứ
Câu khẳng định(tính từ đuôi “な” bỏ)です(tính từ đuôi “な” bỏ)④でした
Câu phủ định(tính từ đuôi “な” bỏ)⑤じゃありません(tính từ đuôi “な” bỏ)⑥じゃありませんでした
tính từ đuôi “い”Thì hiện tạiThì quá khứ
Câu khẳng định(tính từ đuôi “い”)です(tính từ đuôi “い” bỏ  )⑦かったです
Câu phủ định(tính từ đuôi “い” bỏ  )⑧くないです(tính từ đuôi “い” bỏ  )⑨くなかったです

2.

①今日は、私の誕生日です。→今日は私の誕生日でした。

②サスケさんは銀行員じゃありません→サスケさんは銀行員じゃありませんでした。

③日本は便利じゃありません。→日本は便利じゃありませんでした。

④日本語は難しいです。→日本語は難しかったです。

サスケ
サスケ

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đóng góp ​​nào, hãy liên hệ thêm với chúng tôi qua Line↓↓Đồng thời, chúng tôi sẽ gửi thông báo qua Line cho bạn khi có bài viết mới

Add friend

コメント

タイトルとURLをコピーしました