Sponcered

「ています」 thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả trạng thái, mô tả thói quen vol. 21

Beginner
サスケ
サスケ

こんにちは、サスケです。(Insta@sasuke_bto_japanese)

Lần này, chúng ta hãy học kiểu câu「~ています」trong tiếng Nhật

Có ba nghĩa được diễn tả thông qua cấu trúc : 「~ています」

  • Thì hiện tại tiếp
  • Diễn tả trạng thái
  • Mô tả thói quen/tập quán.

Trong bài này, tôi cũng sẽ sử dụng ” Thể て” mà tôi đã có một bài viết riêng trong Vol. 19, vì vậy nếu bạn không nhớ, hãy xem lại bên dưới nhé.

Bạn có thể ứng dụng được gì sau bài viết này

・ Bạn sẽ có thể giao tiếp với đối phương một cách trôi trảy

・ Có thể diễn đạt trạng thái của kết quả

・ Có thể mô tả được thói quen/ tập quán.

Sponcered

Từ mới

宿題(しゅくだい)Bài tập về nhà
サッカーBóng đá
筋(きん)トレ  Luyện tập cơ bắp  
バドミントンCầu lông
昼寝(ひるね)Sự nghỉ trưa
質問(しつもん)Câu hỏi
投資(とうし)Sự đầu tư
音楽(おんがく)Âm nhạc
転職(てんしょく)Thay đổi công việc
考(かんが)えますNghĩ
待(ま)ちますĐợi
持(も)ちますCó/ Tổ chức
答(こた)えますTrả lời
選(えら)びますChọn
運転(うんてん)しますLái xe
 確認(かくにん)します Xác nhận
歩(ある)きますĐi bộ
走(はし)りますChạy
聞(き)きますNghe
見(み)ますNhìn thấy
使(つか)いますSử dụng
知(し)りますBiết
住(す)みますSống
売(う)りますBán
作(つく)りますLàm cho
Sponcered

Ngữ pháp

Thể hiện tại tiếp diễn

「~ています」 người nói dùng để diễn tả cho đối phương biết ai đó đang làm gì ngay bây giờ.

Câu ví dụ

いまなにをしていますか。(します‐Nhóm 3)

Bạn đang làm gì thế?

どもがいえ宿題しゅくだいをしています。(します‐Nhóm 3)

Con tôi đang làm bài tập ở nhà.

かれいま質問しつもんかんがえています。(考えます‐Nhóm 2)

Anh ấy đang suy nghĩ về câu hỏi lúc này.

私は友達ともだちあるいています。(歩きます‐Nhóm 1)

Tôi đang đi bộ với những người bạn của tôi.

音楽おんがくいています。(聞きます‐Nhóm 1)

Tôi đang nghe nhạc.

テレビをています。(見ます‐Nhóm 1)

Tôi đang xem tivi

私はいえまえ彼女かのじょっています。(待ちます‐Nhóm 1)

Tôi đang đợi cô ấy trước cửa nhà.

午後ごご1昼寝ひるねをしています。(します‐Nhóm 3)

Tôi ngủ trưa lúc 1 giờ chiều.

私は日本語にほんご勉強べんきょうしています。(勉強します‐Nhóm 3)

Tôi đang học tiếng Nhật.

私はメニューをえらんでいます。(選びます‐Nhóm 1)

Tôi đang chọn menu


Sách Combo 6 Cuốn – Minnano Nihongo + 1 Cuốn kanji

Diễn tả trạng thái

「~ています」 có thể diễn tả tình huống mà trạng thái đã xảy ra quá khứ nhưng vẫn đang tiếp diễn đến hiện tại

Câu ví dụ

私は結婚けっこんしています。(結婚します‐Nhóm 3)

Tôi đã kết hôn.

* Trước đây tôi đã kết hôn và hiện tại vẫn đang trong cuộc hôn nhân đó.

私はっています。(付き合います‐Nhóm 1)

Tôi đang hẹn hò

* Tôi đã bắt đầu hẹn hò với người yêu của tôi trong quá khứ và bây giờ sự việc này vẫn đang kéo dài đến hiện tại.

サスケさんは、ハノイにんでいます(住みます‐Nhóm 1)

Anh Sasuke sống ở Hà Nội

* Tôi đã chuyển đến Hà Nội trước đây và vẫn đang sống ở đó.

グエンさんは、くるまっています。(持ちます‐Nhóm 1)

Anh Nguyên có một chiếc ô tô.

* Trước đây anh ta có mua một chiếc ô tô và hiện vẫn đang sở hữu nó.

私は田中たなかさんをっています。(知ります‐Nhóm 1)

Tôi biết ông Tanaka.

* Tôi đã biết anh Tanaka trong quá khứ, và hiện tại tôi vẫn đang quen anh ấy.

私の上司じょうし確認かくにんしています。(確認します‐Nhóm 3)

Tôi đang xác nhận với sếp của tôi.

* Tôi đã bàn bạc với sếp của mình, và đến thời điểm hiện tại tôi vẫn chưa nhận được câu trả lời.

Thói quen/ Tập quán

「~ています」 diễn tả các hành động đang trở thành thói quen của người nào đó.

Câu ví dụ

私の彼女かのじょは、日曜日にちようびにクッキーをつくっています。(作ります‐Nhóm 1)

Bạn gái tôi làm bánh vào Chủ nhật.

* Diễn tả việc cô ấy có thói quen làm bánh vào Chủ nhật hàng tuần.

私は、投資とうしをしています。(します‐Nhóm 3)

Tôi đang đầu tư.

* Cho biết rằng bạn đã và đang đầu tư theo thói quen.

レストランで弁当べんとうっています。(売ります‐Nhóm 1)

Các hộp cơm trưa được bán tại các cửa hàng.

* Thông báo cho mọi người biết rằng cửa hàng vẫn bán hộp cơm mỗi ngày.

私は、あさあるいています。(歩きます‐Nhóm 1)

Tôi thường đi bộ vào buổi sáng.

* Theo thói quen, nó chỉ ra rằng bạn hay đi bộ vào mỗi buổi sáng.

Sponcered

Bài luyện tập

Hãy trả lời các câu hỏi sau.

①あなたは今何をしていますか?

②あなたは、結婚していますか?

③Bạn có thói quen làm gì trong những ngày cuối tuần?

サスケ
サスケ

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đóng góp ​​nào, hãy liên hệ thêm với chúng tôi qua Line↓↓Đồng thời, chúng tôi sẽ gửi thông báo qua Line cho bạn khi có bài viết mới

Add friend

コメント

タイトルとURLをコピーしました