
こんにちは、サスケです。(Insta@sasuke_bto_japanese)
Lần này, chúng ta hãy học kiểu câu「~ています」trong tiếng Nhật
Có ba nghĩa được diễn tả thông qua cấu trúc : 「~ています」
- Thì hiện tại tiếp
- Diễn tả trạng thái
- Mô tả thói quen/tập quán.
Trong bài này, tôi cũng sẽ sử dụng ” Thể て” mà tôi đã có một bài viết riêng trong Vol. 19, vì vậy nếu bạn không nhớ, hãy xem lại bên dưới nhé.
Bạn có thể ứng dụng được gì sau bài viết này
・ Bạn sẽ có thể giao tiếp với đối phương một cách trôi trảy
・ Có thể diễn đạt trạng thái của kết quả
・ Có thể mô tả được thói quen/ tập quán.
Từ mới
宿題(しゅくだい) | Bài tập về nhà |
サッカー | Bóng đá |
筋(きん)トレ | Luyện tập cơ bắp |
バドミントン | Cầu lông |
昼寝(ひるね) | Sự nghỉ trưa |
質問(しつもん) | Câu hỏi |
投資(とうし) | Sự đầu tư |
音楽(おんがく) | Âm nhạc |
転職(てんしょく) | Thay đổi công việc |
考(かんが)えます | Nghĩ |
待(ま)ちます | Đợi |
持(も)ちます | Có/ Tổ chức |
答(こた)えます | Trả lời |
選(えら)びます | Chọn |
運転(うんてん)します | Lái xe |
確認(かくにん)します | Xác nhận |
歩(ある)きます | Đi bộ |
走(はし)ります | Chạy |
聞(き)きます | Nghe |
見(み)ます | Nhìn thấy |
使(つか)います | Sử dụng |
知(し)ります | Biết |
住(す)みます | Sống |
売(う)ります | Bán |
作(つく)ります | Làm cho |
Ngữ pháp
Thể hiện tại tiếp diễn
「~ています」 người nói dùng để diễn tả cho đối phương biết ai đó đang làm gì ngay bây giờ.
Câu ví dụ
今、何をしていますか。(します‐Nhóm 3)
Bạn đang làm gì thế?
子どもが家で宿題をしています。(します‐Nhóm 3)
Con tôi đang làm bài tập ở nhà.
彼は今質問を考えています。(考えます‐Nhóm 2)
Anh ấy đang suy nghĩ về câu hỏi lúc này.
私は友達と歩いています。(歩きます‐Nhóm 1)
Tôi đang đi bộ với những người bạn của tôi.
音楽を聞いています。(聞きます‐Nhóm 1)
Tôi đang nghe nhạc.
テレビを見ています。(見ます‐Nhóm 1)
Tôi đang xem tivi
私は家の前で彼女を待っています。(待ちます‐Nhóm 1)
Tôi đang đợi cô ấy trước cửa nhà.
午後1時に昼寝をしています。(します‐Nhóm 3)
Tôi ngủ trưa lúc 1 giờ chiều.
私は日本語を勉強しています。(勉強します‐Nhóm 3)
Tôi đang học tiếng Nhật.
私はメニューを選んでいます。(選びます‐Nhóm 1)
Tôi đang chọn menu

Sách Combo 6 Cuốn – Minnano Nihongo + 1 Cuốn kanji
Diễn tả trạng thái
「~ています」 có thể diễn tả tình huống mà trạng thái đã xảy ra quá khứ nhưng vẫn đang tiếp diễn đến hiện tại
Câu ví dụ
私は結婚しています。(結婚します‐Nhóm 3)
Tôi đã kết hôn.
* Trước đây tôi đã kết hôn và hiện tại vẫn đang trong cuộc hôn nhân đó.
私は付き合っています。(付き合います‐Nhóm 1)
Tôi đang hẹn hò
* Tôi đã bắt đầu hẹn hò với người yêu của tôi trong quá khứ và bây giờ sự việc này vẫn đang kéo dài đến hiện tại.
サスケさんは、ハノイに住んでいます(住みます‐Nhóm 1)
Anh Sasuke sống ở Hà Nội
* Tôi đã chuyển đến Hà Nội trước đây và vẫn đang sống ở đó.
グエンさんは、車を持っています。(持ちます‐Nhóm 1)
Anh Nguyên có một chiếc ô tô.
* Trước đây anh ta có mua một chiếc ô tô và hiện vẫn đang sở hữu nó.
私は田中さんを知っています。(知ります‐Nhóm 1)
Tôi biết ông Tanaka.
* Tôi đã biết anh Tanaka trong quá khứ, và hiện tại tôi vẫn đang quen anh ấy.
私の上司と確認しています。(確認します‐Nhóm 3)
Tôi đang xác nhận với sếp của tôi.
* Tôi đã bàn bạc với sếp của mình, và đến thời điểm hiện tại tôi vẫn chưa nhận được câu trả lời.
Thói quen/ Tập quán
「~ています」 diễn tả các hành động đang trở thành thói quen của người nào đó.
Câu ví dụ
私の彼女は、日曜日にクッキーを作っています。(作ります‐Nhóm 1)
Bạn gái tôi làm bánh vào Chủ nhật.
* Diễn tả việc cô ấy có thói quen làm bánh vào Chủ nhật hàng tuần.
私は、投資をしています。(します‐Nhóm 3)
Tôi đang đầu tư.
* Cho biết rằng bạn đã và đang đầu tư theo thói quen.
レストランで弁当を売っています。(売ります‐Nhóm 1)
Các hộp cơm trưa được bán tại các cửa hàng.
* Thông báo cho mọi người biết rằng cửa hàng vẫn bán hộp cơm mỗi ngày.
私は、朝歩いています。(歩きます‐Nhóm 1)
Tôi thường đi bộ vào buổi sáng.
* Theo thói quen, nó chỉ ra rằng bạn hay đi bộ vào mỗi buổi sáng.
Bài luyện tập
Hãy trả lời các câu hỏi sau.
①あなたは今何をしていますか?
②あなたは、結婚していますか?
③Bạn có thói quen làm gì trong những ngày cuối tuần?

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đóng góp nào, hãy liên hệ thêm với chúng tôi qua Line↓↓Đồng thời, chúng tôi sẽ gửi thông báo qua Line cho bạn khi có bài viết mới

コメント