固定ページ
投稿一覧
- (2021) 10 từ “lóng” được sử dụng thịnh hành trong giới trẻ Nhật
- 「~て / ~てから」 đại diện cho thứ tự của các hành động Vol. 23
- 「ています」 thì hiện tại tiếp diễn, diễn tả trạng thái, mô tả thói quen vol. 21
- 【Udemy】 ứng dụng học online kinh doanh được đề xuất
- 10 câu nói phổ biết trong tiếng Nhật truyền tải tình yêu
- 30 lối chơi chữ của Nhật Bản 【ダジャレ】
- Ba ý nghĩa và cách sử dụng của “てください” Vol. 20
- Bạn có biết những Mạng xã hội nào phổ biến tại Nhật Bản?
- Bạn có biết quy trình 5S vốn là một phong tục của các công ty Nhật Bản?
- Bảng chữ Kanji cho học sinh tiểu học Nhật Bản (tổng cộng 1026 ký tự)
- Bói tính cách theo nhóm máu mà người Nhật yêu thích
- Bước đầu làm quen với động từ bằng tiếng Nhật Vol. 8
- Các từ tiếng Nhật được sử dụng trong kinh doanh 【Ngành kế toán】
- Cách chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi bằng tiếng Nhật Vol. 2
- Cách chia động từ ” Thể ない” trong tiếng Nhật Vol.26
- Cách diễn đạt hai tính từ cùng 1 câu trong tiếng Nhật Vol.25
- Cách diễn đạt vị trí của con người và đồ vật 「~があります/ ~がいます」 Vol. 14
- Cách diễn tả “Tôi muốn …” trong tiếng Nhật(ほしい・したい) Vol. 18
- Cách đọc số đếm, số tuổi, ngày tháng trong tiếng Nhật Vol. 5
- Cách đưa ra lời mời hẹn hò bằng tiếng Nhật
- Cách gọi vợ chồng ở Nhật Bản
- Cách nói các bộ cơ thể con người bằng Tiếng Nhật
- Cách phân biệt và tạo động từ “Thể て” trong tiếng Nhật Vol. 19
- Cách sử dụng Các trợ từ “で” “と” “に” Vol. 10
- Cách sử dụng dấu câu「。」「、」trong tiếng Nhật
- Cách tạo Thể từ điển (Jisho) trong tiếng Nhật Vol. 28
- Cách viết CV tiếng Nhật ấn tượng
- Cách viết email công việc bằng tiếng Nhật (cơ bản)
- Cách viết tên quốc gia và thành phố bằng tiếng Nhật
- Cách xin lỗi bằng tiếng Nhật
- Câu nào đúng, 「すみません」 hay「すいません」?
- Cấu trúc “Đây là …” “Đó là…” “Kia là…” trong tiếng Nhật – Đại từ chỉ đồ vật Vol. 6
- Cấu trúc câu “Bị cấm”, “Bắt buộc” và “Được phép” của “Thể ない” trong tiếng Nhật Vol. 27
- CHỮ HÁN – KANJI Vol. .4 (大・小・高・安・遠・近・若・新・古)
- CHỮ HÁN – KANJI Vol. 1 (日・月・火・水・木・金・土)
- CHỮ HÁN – KANJI Vol. 17 (春・夏・秋・冬・暑・寒・季)
- CHỮ HÁN – KANJI Vol. 18 (飯・味・米・肉・菜・料・酒)
- CHỮ HÁN – KANJI Vol. 2 (一・二・三・四・五・六・七・八・九・十・百・千・万)
- CHỮ HÁN – KANJI Vol. 3 (上・下・右・左・外・中・前・後)
- CHỮ HÁN – KANJI Vol. 6 (田・山・川・花・空・草)
- CHỮ HÁN – KANJI Vol.10 (見・聞・話・書・読・買・売)
- CHỮ HÁN – KANJI Vol.11 (年・時・分・毎・週・今・間・午・半)
- CHỮ HÁN – KANJI Vol.12 (学・校・先・生・勉・教・習)
- CHỮ HÁN – KANJI Vol.13 (犬・猫・牛・魚・鳥・馬・豚)
- CHỮ HÁN – KANJI Vol.14 (車・電・飛・転・動・乗・降)
- CHỮ HÁN – KANJI Vol.15 (兄・弟・姉・妹・夫・妻・孫)
- CHỮ HÁN – KANJI Vol.16 (昨・明・朝・昼・夕・夜・晩)
- CHỮ HÁN – KANJI Vol.5 (口・目・手・足・耳・体・顔・頭・首)
- CHỮ HÁN – KANJI Vol.7 (人・友・男・女・父・母・子)
- CHỮ HÁN – KANJI Vol.8 (色・黒・白・青・赤・黄・緑)
- CHỮ HÁN – KANJI Vol.9 (行・来・会・休・食・飲・立)
- Chuỗi sự kiện đón năm mới ở Nhật Bản
- Đại từ chỉ địa điểm “Chỗ này…”, “Chỗ đó…”, “Chỗ kia…” trong tiếng Nhật Vol. 7
- Danh sách các biểu tượng cảm xúc nguồn gốc từ Nhật Bản (顔文字^^)
- Danh sách tiếng Anh kiểu Nhật và tiếng Anh Katakana(和製英語とカタカナ英語)
- Danh sách tổng hợp từ vựng cho người mới bắt đầu học tiếng Nhật
- Địa điểm check-in cây thông Noel tại Hà Nội
- Dịch vụ chăm sóc người cao tuổi tại Nhật Bản
- Điều gì là quan trọng trong công việc của một phiên dịch viên tiếng Nhật
- Giới thiệu dịch vụ kiếm tiền tiêu vặt của người Nhật
- Giới thiệu văn hóa ngày Lễ Tình Nhân của Nhật Bản
- Giới thiệu về tính từ tiếng Nhật “tính từ đuôi な” và “tính từ đuôi い” Vol. 11
- Gợi ý 10 trang web bạn có thể làm quen với người Nhật
- Gợi ý 5 bộ truyện manga hấp dẫn
- Gợi ý cách cải thiện tiếng Nhật đơn giản và miễn phí mà bạn có thể bắt đầu bất cứ khi nào.
- Kiểm tra cho người mới bắt đầu Vol. 19~Vol. 27
- Kiểm tra cho người mới bắt đầu Vol. 9~Vol. 18
- Kiểm tra xác nhận cho người mới bắt đầu Vol. 1 ~ Vol. 8
- Kính ngữ – phương pháp để ghi nhớ trong tiếng Nhật (Keigo/敬語)
- Làm thế nào để bạn nói “thích” hoặc “không thích” trong tiếng Nhật? Vol. 12
- Làm thế nào để cải thiện việc mở đầu câu chuyện với người Nhật trong mọi trường hợp (アイスブレーク – Ice Break)
- Làm thế nào để hỏi “Tại sao/ Vì sao” bằng tiếng Nhật「どうして/なぜ?」Vol. 15
- Làm thế nào để nói “Tôi là…” trong tiếng Nhật Vol. 4
- Lợi ích của việc học tiếng Nhật
- Mẫu câu xin phép và cấm đoán trong tiếng Nhật「~てもいいですか」「~てはいけません」Vol. 22
- Màu trong tiếng Nhật và cách sử dụng với danh từ
- Một trang web không thể bỏ qua cho những ai đang nghĩ đến việc tìm việc làm tại Nhật Bản
- Nắm rõ bảng chữ cái Hiragana và Katakana (Có bài tập đính kèm) Vol. 1
- Nấu ăn kiểu Nhật Bản (cách thái, xắt)
- Nấu ăn kiểu Nhật Bản (phương pháp nấu ăn)
- Những câu tục ngữ Nhật Bản thường được sử dụng 「ことわざ」
- Những điều cơ bản khi làm việc tại một công ty Nhật Bản, “報・連・相(ホウレンソウ)” là gì?
- Phân biệt về cách sử dụng trợ từ「は」 và 「が」 Vol.24
- Phương ngữ Nhật Bản (phiên bản phương ngữ Kansai)
- Quy đinh chung khi đi tắm suối nước nóng và Đề xuất một số khu vực suối nước nóng nổi tiếng 【温泉】
- So sánh hơn và so sánh hơn nhất trong tiếng Nhật [AよりB] Vol. 17
- Sự khác biệt giữa 「きのう」 và 「さくじつ」
- Sự khác biệt giữa 「以降」và「以来」
- Sự khác biệt giữa 「休み」 và 「休憩」”Nghỉ”
- Sự khác biệt giữa 「勉強」và「学習」”Học”
- Sự khác biệt giữa 「卵」 và 「玉子」 “Quả trứng”
- Sự khác biệt giữa 「去年」 và 「昨年」
- Sự khác biệt giữa 「夜」, 「夕方」 và 「晩」
- Sự khác biệt giữa 「大きい」 và 「大きな」“To, lớn”
- Sự khác biệt giữa 「川」 và 「河」“Dòng sông”
- Sự khác biệt giữa 「年」 và 「年度」”Năm”
- Sự khác biệt giữa 「恐い」 và 「怖い」”Đáng sợ, sợ hãi”
- Sự khác biệt giữa 「暑い」 và 「熱い」 / 「暖かい」 và 「温かい」
- Sự khác biệt giữa 「海外」 và 「外国」 “Nước ngoài”
- Sự khác biệt giữa 「聞く」 và「聴く」 “Lắng nghe”
- Sự khác biệt giữa 「見る」 và 「観る」”Nhìn thấy”
- Sự khác biệt giữa 「記憶」và「記録」
- Sự khác biệt giữa 「車」 và 「自動車」”Xe hơi”
- Sự khác biệt giữa Kanto và Kansai
- Sự khác biệt giữa「先祖」và「祖先」”Tổ tiên”
- Sự khác biệt giữa「学ぶ」và「習う」 “Học”
- Sự khác biệt giữa「教師」và「先生」”Giáo viên”
- Sự khác biệt giữa「謙虚」và「謙遜」 “Khiêm tốn”
- Tên người Việt viết dưới dạng tiếng Nhật Vol. 3
- Thì quá khứ và dạng phủ định của câu danh từ/ câu tính từ Vol. 16
- Tiếng Nhật cho ngành công nghiệp và nghề nghiệp
- Tiết lộ động cơ ứng tuyển và cách diễn đạt sự PR bản thân một cách tốt nhất 「志望動機」va 「自己PR」
- Tìm hiểu về các ngày lễ của Nhật Bản
- Tổng hợp các đơn vị tính tiếng Nhật Vol. 13
- Từ vựng tiếng Nhật về các loài động vật
- Từ vựng tiếng Nhật về gia đình Vol.9
- Từ vựng Tiếng Nhật về thực phẩm
- Văn hóa trao đổi danh thiếp của người Nhật.
カテゴリー
タイトルとURLをコピーしました