Sponcered

Nấu ăn kiểu Nhật Bản (cách thái, xắt)

Japanese Cooking
Sasuke
Sasuke

Xin chào. Sasuke đã nấu ăn ngon hơn nhờ Corona. (Insta@sasuke_bto_japanese)

Mọi người có thích ăn món ăn Nhật không?

Tôi cũng thích đồ ăn Việt Nam, nhưng sau tất cả thì tôi vẫn thích đồ ăn Nhật nhất.

Nấu ăn tại nhà kiểu Nhật dễ làm một cách đáng ngạc nhiên, vì vậy lần này tôi sẽ chia sẻ những từ thường được sử dụng trong nấu ăn của người Nhật. Nếu bạn có thể đọc các công thức nấu ăn bằng tiếng Nhật, bạn sẽ có thể dễ dàng nấu các món ăn Nhật Bản tại nhà.

Trong tương lai, chúng tôi sẽ chia sẻ cách làm các món ăn Nhật Bản khác nhau nhé.

Xin vui lòng click vào đây để tìm hiểu thêm.
Trang thương mại điện tử chính thức của Aeon Việt Nam
Trang thương mại điện tử chính thức của Aeon Việt Nam
Sponcered

Từ gia vị

塩(しお)Muối
胡椒(こしょう)Tiêu
砂糖(さとう)Đường
醤油(しょうゆ)Xì dầu
 料理酒(りょうりしゅ)     Rượu nấu ăn   
みりんRượu gạo
酢(す)Giấm
味噌(みそ)Miso

Đặc biệt, “さしすせそ” là một cách nêm gia vị cơ bản của ẩm thực Nhật Bản.

「さ」・・・・砂糖とう (Đường)

「し」・・・・ (Muối)

「す」・・・・ (Giấm)

「せ(し)」・・・・醤油ょうゆ (Xì dầu Shoyu)

「そ」・・・・味噌 (Miso)

  

  

Các cách thái

Sponcered

みじん切り

みじんり:Băm nhỏ

Xắt các nguyên liệu thành các hình vuông từ 1 ~ 2 mm

Rau, củ phù hợp

キャベツBắp cải
たまねぎ  Hành tây  
   にんじん   Cà rốt
Sponcered

薄切り

薄切うすぎり: Thái lát mỏng

Thái thành từng lát mỏng theo chiều dài của nguyên liệu.

Rau, củ phù hợp

   きゅうり     Quả dưa chuột  
しょうがCủ gừng
にんにくCủ tỏi
Sponcered

細切り

細切ほそぎり:  Thái sợi

Sau khi nguyên liệu được thái lát mỏng như mục số 2, chúng ta tiếp tục thái thành từng sợi nhỏ khoảng 3 mm ~ 5 mm.

Rau, củ phù hợp

   にんじん   Củ cà rốt
ねぎHành, tỏi tây
ごぼう  Rễ cây Ngưu bàng  
Sponcered

千切り

千切せんぎり:Thái sợi nhỏ

Xắt các nguyên liệu thành các miếng nhỏ với chiều rộng từ 1 ~ 2 mm. Thái thành nhiều miếng nhỏ hơn là “細切ほそぎり”.

Rau phù hợp

   キャベツ   Bắp cải
大根だいこん Củ cải trắng Nhật Bản 
しょうがCủ gừng
Sponcered

斜め切り

ななめり: Thái theo đường chéo

Cắt các loại rau củ hình dạng thuôn dài và thái một góc chéo và chiều rộng nhất định

Rau phù hợp

   にんじん   Củ cà rốt
ねぎHành, Tỏi tây
ごぼう  Rễ cây Ngưu bàng  
Sponcered

乱切り

乱切らんぎり: Cắt ngẫu nhiên

Thái ngẫu nhiên thành những miếng có kích thước tương tự nhau và vừa ăn.

Rau phù hợp

   にんじん      Củ cà rốt   
ピーマンỚt chuông
なすCà tím
Sponcered

ざく切り

ざくり:Thái thô

Cắt theo hình dạng của nguyên liệu, mỗi miếng khoảng 3 cm, không cần theo một hình thức nhất định nào.

Rau phù hợp

   キャベツ      Bắp cải   
トマトCà chua
青菜あおなRau xanh
Sponcered

半月切り

半月切はんげつぎり:Cắt hình bán nguyệt

Bổ đôi củ, quả theo chiều dọc, rồi cắt dọc theo chiều dài của nguyên liệu từ đầu đến cuối với một độ dày nhất định. Những miếng này sẽ có hình dạng của nửa vầng trăng.

Rau phù hợp

大根だいこん  Củ cải trắng Nhật Bản  
トマトCà chua
   レンコン   Củ sen
Sponcered

くし形切り

くしがたり:Cắt hình lược

Bổ đôi củ, quả theo chiều dọc và chia thành từng múi bằng nhau từ tâm.

Rau phù hợp

   たまねぎ     Củ hành tây  
トマトCà chua
キャベツBắp cải
Sponcered

輪切り

輪切わぎり:Thái khoanh tròn

Thái các củ, quả có hình dạng tròn theo chiều dài của nó để có được những miếng hình tròn như nó vốn có.

Rau phù hợp

にんじんCà rốt
   きゅうり     Quả dưa chuột  
なすCà tím
Sponcered

小口切り

小口切こぐちぎり:Cắt thành từng miếng nhỏ

Thái thành những miếng nhỏ tùy thuộc vào công thức món ăn, nhưng chỉ trong khoảng 2 ~ 3mm.

Rau, củ phù hợp

ねぎHành, Tỏi tây
   きゅうり     Quả dưa chuột  
Sponcered

Cuối cùng

Tất cả các bạn đã biết làm thế nào để diễn tả cách thái, cắt trong tiếng Nhật?

Bạn chắc hẳn qua post này bạn cũng đã biết một chút về tên của các loại rau.

Lần tới, tôi sẽ chia sẻ cách chiên, hấp và nướng của người Nhật.

Hẹn gặp lại!

サスケ
サスケ

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đóng góp ​​nào, hãy liên hệ thêm với chúng tôi qua Line↓↓Đồng thời, chúng tôi sẽ gửi thông báo qua Line cho bạn khi có bài viết mới

Add friend

コメント

タイトルとURLをコピーしました