Sponcered

Dịch vụ chăm sóc người cao tuổi tại Nhật Bản

Business Japanese
サスケ
サスケ

Chào mọi người. Đây là Sasuke. (Insta@sasuke_bto_japanese

Gần đây, tôi nghe nói có rất nhiều người Việt Nam sang Nhật Bản để làm việc chăm sóc người cao tuổi≥.

Vì vậy, lần này, tôi sẽ giới thiệu các từ được sử dụng trong nơi làm việc chăm sóc điều dưỡng.

Ở Nhật Bản, xã hội già hóa đang dần tăng lên, và nó được gọi là “超高齢社会ちょうこうれいしゃかい xã hội siêu già hóa”.

Điều này đề cập đến một xã hội trong đó 21% dân số từ 65 tuổi trở lên.

Tại Nhật Bản, nơi có nhiều người cao tuổi, việc thiếu hụt nhân viên chăm sóc người cao tuổi là một trong những vấn đề xã hội.

Đó là lý do tại sao “技能実習生ぎのうじっしゅうせいthực tập sinh kỹ năng” và “特定技能実習生とくていぎのうじっしゅうせいthực tập sinh phi kỹ thuật” tại Việt Nam là nguồn nhân lực rất quan trọng.

Ở Việt Nam, cơ sở hạ tầng cho dịch vụ chăm sóc người cao tuổi chưa có, nhưng thực tế Việt Nam đang già hóa với tốc độ chóng mặt.

Đó là do tuổi thọ tăng và tỷ lệ sinh thấp hơn.

Hiện tại, dịch vụ chăm sóc người cao tuổi chưa phổ biến ở Việt Nam, nhưng tôi nghĩ nó sẽ phát triển trong tương lai với tốc độ già hoá tăng lên như vậy.

Vì lý do đó, tôi nghĩ rằng việc trải nghiệm và học tập kinh doanh dịch vụ chăm sóc người cao tuổi tiên tiến tại Nhật Bản sẽ rất hữu ích cho Việt Nam trong tương lai.

Tôi sẽ rất vui nếu bài viết này có thể gián tiếp hữu ích cho Việt Nam sau này.

Cùng học ngôn ngữ trong dịch vụ chăm sóc người cao tuổi nhé!

Sponcered

Các công việc liên quan đến chăm sóc người cao tuổi

介護福祉士

Công việc của một “介護福祉士かいごふくしnhân viên chăm sóc đã được chứng nhận” chính là chăm sóc điều dưỡng. Chúng tôi thực hiện các chăm sóc điều dưỡng tổng quát như ăn uống, tắm rửa, đi ngoài và hỗ trợ bài tiết.

ケアマネージャー

Công việc của “「ケアマネージャー」người quản lý chăm sóc” là tạo ra một kế hoạch chăm sóc dựa trên hệ thống bảo hiểm chăm sóc người cao tuổi. Cần hợp tác với nhiều vị trí khác nhau như nhân viên chăm sóc đã được chứng nhận. Nói cách khác, có thể nói rằng một nhân viên chăm sóc đã được chứng nhận chịu trách nhiệm về việc thực hành dịch vụ chăm sóc cho người cao tuổi, và một người quản lý chăm sóc chịu trách nhiệm quản lý toàn diện.

社会福祉士

Theo nguyên tắc chung, “社会福祉士しゃかいふくししnhân viên công tác xã hội” không trực tiếp tham gia vào việc chăm sóc người cao tuổi. Cốt lõi công việc của họ là cung cấp lời khuyên và hướng dẫn về cách sử dụng các hệ thống khác nhau, v.v., để đáp ứng các cuộc tham vấn phúc lợi cho những người khuyết tật về thể chất và tinh thần. Do đó, họ cần phải có nhiều kiến ​​thức về phúc lợi, luật pháp và hệ thống. Ngoài ra, công nghệ tư vấn cũng rất cần thiết để đưa ra những đề xuất chính xác hơn đến từng người.

生活相談者(ソーシャルワーカー)

生活相談者せいかつそうだんしゃNhân viên tư vấn cuộc sống” làm việc tại các viện dưỡng lão đặc biệt dành cho người cao tuổi và các cơ sở chăm sóc người cao tuổi như dịch vụ ngoại trú và lập kế hoạch chăm sóc người cao tuổi (kế hoạch chăm sóc) cho việc sử dụng dịch vụ chăm sóc sau khi tham khảo ý kiến ​​của người dùng và gia đình của họ.

Sponcered

Về cơ sở vật chất

老人介護施設ろうじんかいごしせつ

Một thuật ngữ chung cho các cơ sở cung cấp dịch vụ chăm sóc cho người cao tuổi.

有料老人ゆうりょうろうじんホーム

Đây là cơ sở để người cao tuổi chuyển đến ở và sử dụng các dịch vụ như bữa ăn, hỗ trợ việc nhà, chăm sóc người cao tuổi và quản lý sức khỏe. Nó được chia thành nhiều loại hình chăm sóc và bạn có thể chọn nơi cư trú tùy theo mức độ chăm sóc người cao tuổi và mục đích.

介護老人保健施設ろうごろうじんほけんしせつ老健ろうけん

Đây là một cơ sở công cộng được bảo hiểm chăm sóc người cao tuổi chi trả. Đây là hình thức viện kiểu trung gian giữa bệnh viện và cơ sở chăm sóc dạng đặc biệt. Người bệnh được chăm sóc chuyên sâu, kỹ càng hơn sau khi đã xuất viện tuy nhiên chưa trở lại cuộc sống bình thường được thì họ sẽ được chuyển đến cơ sở chăm sóc này để thực hiện các hoạt động phục hồi chức năng. Ngoài việc được chăm sóc và điều dưỡng, người bệnh còn có thể nhận được sự hỗ trợ từ bác sĩ.

特別養護老人とくべつようごろうじんホーム(特養とくよう

Đây là cơ sở bảo hiểm chăm sóc người cao tuổi còn được gọi là “介護福祉施設かいごふくししせつ. Những người cao tuổi thuộc cấp độ 3 hoặc cao hơn (trong trường hợp đặc biệt, cũng có thể chăm sóc người cao tuổi thuộc cấp độ 1 hoặc 2) gặp khó khăn trong cuộc sống tại nhà đều đủ điều kiện để chuyển đến ở. Ưu điểm là có thể sử dụng với giá rẻ hơn 有料老人ゆうりょうろうじんホーム”, tuy nhiên tùy khu vực thì người điều dưỡng sẽ có thể mất một khoảng thời gian để dọn đến.

サービス高齢者こうれいしゃ住宅じゅうたく(サ高住こうじゅう

Nhà cho thuê không rào cản chủ yếu do các doanh nghiệp tư nhân vận hành. Nhiều cư dân có tính độc lập cao, nếu cần chăm sóc lâu dài, họ cần phải ký hợp đồng với dịch vụ bên ngoài. Tại 「サ高住」luôn có một nhà tư vấn, và bạn có thể sử dụng các dịch vụ hỗ trợ cuộc sống cũng như kiểm tra sự an toàn của mình.

グループホーム

Một cơ sở tiếp nhận quy mô nhỏ chuyên chăm sóc người già mắc chứng suy giảm trí nhớ. Nơi đây còn được gọi là 認知症対応型老人共同生活援助施設にんちしょうたいおうがたろうじんきょうどうせいかつえんじょしせつ, những người cao tuổi sống cùng nhau thành các nhóm lên đến chín người.

ユニットケア

Đây là một cơ sở cung cấp dịch vụ chăm sóc phù hợp với từng người cao tuổi, và theo một nhóm nhỏ từ 10 người trở xuống là một đơn vị sống. Nó đã được áp dụng trong 特別養護老人とくべつようごろうじんホーム」 để ngay cả những cơ sở quy mô lớn cũng có thể được trải qua một bầu không khí than thuộc như ở nhà. Đặc điểm của tất cả các phòng là đều đảm bảo được sự riêng tư của mỗi người.

訪問介護ほうもんかいご

Đây là dịch vụ chăm sóc người cao tuổi, trong đó người chăm sóc vẫn được sinh hoạt tại chính nhà của mình và có người điều dưỡng riêng đến và hỗ trợ cuộc sống như dọn dẹp, nấu nướng và chăm sóc thể chất. Nó thường liên quan đến nhu cầu của người già và gia đình của họ, ngoài ra nó là một công việc hỗ trợ cuộc sống của những người cao tuổi sẽ luôn cảm thấy thân thuộc.

通所介護つうしょかいご通所つうしょリハビリテーション

Nó là một cơ sở nơi người dùng đi vào ban ngày và sử dụng các dịch vụ chăm sóc điều dưỡng như ăn uống và tắm rửa. Đặc biệt, các cơ sở cung cấp dịch vụ phục hồi chức năng để duy trì và cải thiện chức năng thể chất được gọi là 「通所リハビリテーション」.

Sponcered

Tên các bệnh

悪性あくせいリンパしゅUng thư hạch ác tính
骨折こっせつGãy xương
複雑骨折ふくざつこっせつGãy xương hở
圧迫骨折あっぱくこっせつGãy xương trong
粉砕骨折ふんさいこっせつGãy vụn
 アルツハイマー型認知症がたにんちしょうBệnh Alzheimer
ウイルス性肺炎せいはいえんViêm phổi do vi rút
ウイルス感染症かんせんしょうNhiễm virus
うつびょうTrầm cảm
嚥下困難えんげこんなんChứng khó nuốt
感染症かんせんしょうNhiễm trùng
くも膜下出血まっかしゅっけつ Xuất huyết dưới màng nhện 
統合失調症とうごうしっちょうしょうTâm thần phân liệt
糖尿病とうにょうびょうTiểu đường
難病なんびょうBệnh nan y
認知症にんちしょうSuy giảm trí nhớ
熱中症ねっちゅうしょうCảm nắng, say nắng
脳梗塞のうこうそくĐột quỵ, Nhồi máu não
脳卒中のうそっちゅうTai biến mạch máu não
肺炎はいえんViêm phổi
  メタボリックシンドローム  Hội chứng chuyển hóa
メニエールびょうBệnh Meniere
嘔吐おうとNôn mửa
幻覚げんかくẢo giác hình ảnh
幻聴げんちょうẢo giác âm thanh
骨粗こつそしょうしょうLoãng xương
喘息ぜんそくHen suyễn
便秘べんぴTáo bón
免疫めんえきKhả năng miễn dịch
麻痺まひTê liệt
がんUng thư
Sponcered

Thiết bị chăm sóc cho người cao tuổi

体温計たいおんけいNhiệt kế
くるまいすXe lăn
かみおむつTã giấy
ぬのおむつTã vải
歩行器ほこうきKhung tập đi
ポータブルトイレNhà vệ sinh di động
すりLan can
スロープDốc hỗ trợ cho người đi xe lăn
歩行補助ほこうじほじょつえGậy hỗ trợ đi bộ

Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm các bộ phận trên cơ thể.

サスケ
サスケ

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đóng góp ​​nào, hãy liên hệ thêm với chúng tôi qua Line↓↓Đồng thời, chúng tôi sẽ gửi thông báo qua Line cho bạn khi có bài viết mới

Add friend

コメント

タイトルとURLをコピーしました