Sponcered

CHỮ HÁN – KANJI Vol.8 (色・黒・白・青・赤・黄・緑)

Kanji
サスケ
サスケ

Xin chào tất cả mọi người. Đây là Sasuke.(Insta@sasuke_bto_japanese_beginner)

Tiếp đây, chúng ta hãy học các ký tự Kanji và các từ liên quan đến màu sắc.

Màu sắc ưa thích của bạn là gì? Tôi thích màu đen và trắng.

Khi nói đến màu sắc, không phải danh từ nào ghép với chúng đều giống nhau. Tôi sẽ giới thiệu điều này trong một bài viết khác.

Những từ có * là một cách đọc đặc biệt. Đó là một từ bạn sử dụng rất nhiều, vì vậy hãy nhớ nó.

Sponcered

Các từ có liên quan

いろMàu sắc
色々いろいろĐa dạng
 才色兼備  さいしょくけんび  Tài sắc vẹn toàn 
~色しょく~ Màu sắc

Câu ví dụ

きな色はなんですか。

Màu sắc ưa thích của bạn là gì?

色々ありがとうございます。

Cảm ơn bạn vì tất cả mọi thứ.

彼女かのじょは、才色兼備だ。

Cô ấy tài sắc vẹn toàn.

色は、1色、2色、3色とかぞえます。

Các màu được đếm là 1色、2色、3色.

Sponcered

Các từ có liên quan

くろMàu đen
 黒子*  ほくろ  Nốt ruồi 

Câu ví dụ

私は、黒いくるまいました。

Tôi đã mua một chiếc ô tô màu đen.

おおきな黒子を除去じょきょしました。

Tôi đã xóa một nốt ruồi lớn.

Sponcered

Các từ có liên quan

しろTrắng
空白  くうはく   Chỗ trống 
  白湯  さゆNước ấm

Câu ví dụ

結婚式けっこんしきで白いドレスをます。

Tôi mặc một chiếc váy trắng trong đám cưới.

空白に情報じょうほう記入きにゅうしてください。

Xin vui lòng điền vào chỗ trống.

よるまえに白湯をみます。

Vào buổi tối, tôi uống một cốc nước ấm trước khi đi ngủ.

Sponcered

Các từ có liên quan

あかMàu đỏ
 赤飯  せきはん  Cơm đỏ 

Câu ví dụ

私のきな色は、赤色です。

Màu sắc yêu thích của tôi là màu đỏ.

日本にほんでは、なにかおいわいするときに赤飯をべます。

Ở Nhật Bản, chúng tôi ăn cơm đỏ khi ăn mừng một điều gì đó.

Sponcered

Các từ có liên quan

あお Màu xanh dương 
青春 せいしゅん Tuổi thanh xuân
 刺青*  いれずみXăm hình

Câu ví dụ

今日きょうは、天気てんきくてそらが青いです。

Hôm nay thời tiết đẹp và bầu trời trong xanh.

もどれるなら、青春時代じだいもどりたいです。

Nếu có thể quay trở lại, tôi muốn quay lại thời tuổi thanh xuân của mình.

刺青は、日本にほんのヤクザがれるタトゥーです。

刺青 là hình xăm của Yakuza Nhật Bản.

Sponcered

Các từ có liên quan

黄色きいろMàu vàng
 卵黄  らんおう  Lòng đỏ trứng 

Câu ví dụ

信号しんごうが黄色いときは、まりましょう。

Khi tín hiệu đèn giao thông chuyển vàng, hãy dừng lại.

卵黄と卵白らんぱくけましょう。

Hãy tách riêng lòng đỏ và lòng trắng của trứng ra.

Sponcered

Các từ có liên quan

みどりMàu xanh lá
黄緑きみどり Xanh nõn chuối 
  緑茶   りょくちゃ Trà xanh

Câu ví dụ

日本にほんでは、緑信号みどりしんごうのことを青信号あおしんごうびます。

Ở Nhật Bản, đèn tín hiệu giao thông màu xanh được gọi là đèn xanh dương.

LINEのアイコンは黄緑です。

Biểu tượng LINE có màu vàng nõn chuối.

日本にほんの緑茶は、とてもおいしいです。

Trà xanh Nhật Bản rất ngon.

サスケ
サスケ

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đóng góp ​​nào, hãy liên hệ thêm với chúng tôi qua Line↓↓Đồng thời, chúng tôi sẽ gửi thông báo qua Line cho bạn khi có bài viết mới

Add friend

コメント

タイトルとURLをコピーしました