
Xin chào tất cả mọi người. Đây là Sasuke.(Insta@sasuke_bto_japanese_beginner)
Lần này, chúng ta hãy nghiên cứu các từ Kanji liên quan đến cơ thể.
口

Các từ có liên quan
口 | くち | Miệng |
口内炎 | こうないえん | Viêm miệng, nhiệt mồm |
Câu ví dụ
彼は集中しているとき、いつも口が開いている。
Khi anh ý tập trung vào 1 việc gì đó, miệng anh ý luôn trong trạng thái mở.
口内炎がとても痛いです。
Khi nhiệt miệng rất đau.
目

Các từ có liên quan
目標 | もくひょう | Mục tiêu |
目 | め | Con mắt |
Câu ví dụ
私の目標は、N3です。
Mục tiêu của tôi là N3.
サスケさんの目はとても大きいです。
Đôi mắt của anh Sasuke rất to.
手

Các từ có liên quan
握手 | あくしゅ | Bắt tay |
手 | て | Tay |
手伝います | てつだ(います) | Giúp |
Câu ví dụ
握手をしてください。
Hãy bắt tay nhau!
授業中、手を挙げます。
Giơ tay phát biểu trong giờ học.
サスケさんを手伝います。
Tôi sẽ giúp anh Sasuke.
足

Các từ có liên quan
不足 | ふそく | Thiếu, không đủ |
足 | あし | Chân |
Câu ví dụ
お金が不足しています。
Tôi hết tiền.
サスケさんは、手足が長いです。
Anh Sasuke có chân, tay dài.
耳

Các từ có liên quan
耳鼻科 | じびか | Khoa tai mũi họng |
耳 | みみ | Tai |
Câu ví dụ
耳の調子が悪いの耳鼻科に行きます。
Tôi có vấn đề về tai nên tôi đã đến Khoa Tai Mũi Họng để kiểm tra
体

Các từ có liên quan
体重 | たいじゅう | Trọng lượng cơ thể |
体 | からだ | Cơ thể người |
Câu ví dụ
毎日、体重を測ります。
Kiểm tra trọng lượng cơ thể mình mỗi ngày.
私は私の体が好きです。
Tôi thích cơ thể của mình
顔

Các từ có liên quan
顔 | かお | Đối mặt |
洗顔 | せんがん | Rửa mặt |
Câu ví dụ
顔認証でロック解除します。
Mở khóa bằng nhận dạng khuôn mặt.
毎朝、洗顔をします。
Tôi rửa mặt mỗi sáng.
頭

Các từ có liên quan
頭 | あたま | Cái đầu |
頭痛 | ずつう | Đau đầu |
Câu ví dụ
ヘルメットをかぶって、頭を守りましょう。
Đội mũ bảo hiểm để bảo vệ đầu của bạn
頭痛がするので、薬を飲みます。
Tôi bị đau đầu nên tôi uống thuốc.
首

Các từ có liên quan
首 | くび | Cổ |
首相 | しゅしょう | Thủ tướng |
Câu ví dụ
朝起きたら首が痛いです。
Tôi bị đau cổ khi thức dậy vào buổi sáng.
日本の首相は、よく代わります。
Thủ tướng Nhật Bản thường xuyên được thay đổi.

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đóng góp nào, hãy liên hệ thêm với chúng tôi qua Line↓↓Đồng thời, chúng tôi sẽ gửi thông báo qua Line cho bạn khi có bài viết mới

コメント