Sponcered

CHỮ HÁN – KANJI Vol. .4 (大・小・高・安・遠・近・若・新・古)

Kanji
サスケ
サスケ

Xin chào tất cả mọi người. Đây là Sasuke.(@sasuke_bto_japanese_beginner)

Lần này, chúng ta hãy nghiên cứu các ký tự Hán ngữ tính từ đã học trong bài viết dành cho người mới bắt đầu Vol. 11.

Những từ có * là một cách đọc đặc biệt. Đó là một từ bạn sử dụng rất nhiều, vì vậy hãy nhớ nó.

Sponcered

Các từ có liên quan

大学だいがく  Trường đại học  
  大きい   おお(きい)To, lớn

Câu ví dụ

私は、ハノイ大学学生がくせいです。

Tôi là sinh viên trường Đại học Hà Nội.

将来しょうらい大きいいえみたいです。

Tôi muốn sống trong một ngôi nhà lớn trong tương lai.

Sponcered

Các từ có liên quan

   小学校     しょうがっこう   Trường tiểu học 
小さいちい(さい)Nhỏ
小雨こさめMưa nhỏ

Câu ví dụ

子供こども小学校きます。

Đứa trẻ đi học trường tiểu học.

あかちゃんのは、とても小さいです。

Bàn tay của em bé rất nhỏ.

いま小雨っています。

Bây giờ trời đang mưa.

Sponcered

Các từ có liên quan

   高校     こうこう    Trường trung học phổ thông  
高価こうがくĐắt tiền
高いたか(い)Cao

Câu ví dụ

高校時代じだい、たくさんの異性いせいから告白こくはくされました。

Thời cấp 3, tôi được rất nhiều bạn khác giới tỏ tình.

高価なおにく一箱ひとはこもらいました。

Tôi đã nhận được quà là 1 hộp thịt đắt tiền

サスケさんは高い

Anh Sasuke cao.

Sponcered

Các từ có liên quan

   安全     あんぜん  Sự an toàn
安心あんしん An tâm, yên lòng 
安いやす(い)Rẻ tiền

Câu ví dụ

日本にほんはとても安全です。

Nhật Bản rất an toàn.

両親りょうしん安心させてたいです。

Tôi muốn làm bố mẹ yên lòng.

安いたまごいました。

Tôi đã mua một quả trứng giá rẻ.

Sponcered

Các từ có liên quan

   遠距離     えんきょり    Khoảng cách xa  
遠いとお(い)Xa

Câu ví dụ

遠距離恋愛れんあいむずかしいです。

Yêu xa rất khó.

私のいえから会社かいしゃまで遠いです。

Từ nhà đến văn phòng của tôi rất xa.

Sponcered

Các từ có liên quan

   近所   きんじょ Khu vực lân cận 
近い  ちか(い)  Gần

Câu ví dụ

親戚近所きんじょんでいます。

Họ hàng của tôi sống gần nhà tôi.

スーパーが近いので便利べんりです。

Thật thuận tiện vì siêu thị gần đây.

Sponcered

Các từ có liên quan

老若男女ろうにゃくなんにょGià trẻ nam nữ – ý chỉ tất cả mọn người
若いわか(い)Non nớt, choai choai
若しくは*も(しくは)Hoặc

Câu ví dụ

かれ老若男女あいされてます。

Anh ấy được yêu thích bởi đàn ông và phụ nữ ở mọi lứa tuổi.

ベトナムは若いひとおおいです。

Có rất nhiều choai choai ở Việt Nam.

明日あした若しくは明後日あさってにお時間じかんございますか。

A/C có thời gian vào ngày mai hoặc ngày kia không?

Sponcered

Các từ có liên quan

  新年  しんねん  Năm mới  
新しい  あたら(しい)  Mới

Câu ví dụ

新年あけましておめでとうございます。

Chúc mừng năm mới.

新しいパソコンをいました。

Tôi đã mua một máy tính mới.

Sponcered

Các từ có liên quan

  古跡  こせき  Di tích lịch sử  
古い  ふる(い)  

Câu ví dụ

ハノイにはたくさんの古跡があります。

Có rất nhiều di tích cổ ở Hà Nội.

私の実家じっかはとても古いです。

Nhà của bố mẹ tôi rất cũ.

サスケ
サスケ

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đóng góp ​​nào, hãy liên hệ thêm với chúng tôi qua Line↓↓Đồng thời, chúng tôi sẽ gửi thông báo qua Line cho bạn khi có bài viết mới

Add friend

コメント

タイトルとURLをコピーしました