
Xin chào tất cả mọi người. Tôi là Sasuke.(Insta@sasuke_bto_japanese_beginner)
Lần này, chúng ta hãy học chữ Kanji cho các con số.
Khi các con số được biểu thị bằng chữ Kanji, một là “一“, hai là “二” và ba là “三“.
Bạn đã từng nghĩ nó dễ dàng…
Tuy nhiên, từ bốn nó trở thành “四” và năm là “五“.
Hmm, nó thật sự không dễ như ta tưởng…
Chúng ta hãy xem xét kỹ hơn!
一

Các từ có liên quan
一括 | いっかつ | Tổng cộng/cùng một lúc/một lần |
一人* | ひとり | Một mình |
Câu ví dụ
クレジットカードのお支払いは一括でよろしいでしょうか
Bạn có muốn thanh toán một lần bằng thẻ tín dụng không?
私は日本で一人暮らしをしています。
Tôi sống một mình ở Nhật Bản.
二

Các từ có liên quan
二回 | にかい | Hai lần |
二人* | ふたり | Hai người |
Câu ví dụ
ワクチンを二回打ちます。
Mọi người đều phải tiêm vắc-xin hai lần.
私は、日本人の友達が二人います。
Tôi có hai người bạn Nhật Bản.
三

Các từ có liên quan
三角形 | さんかくけい | Hình tam giác |
三日 | みっか | Ba ngày |
Câu ví dụ
サンドイッチは三角形です。
Bánh mì sandwich là một hình tam giác.
三日後、日本へ行きます。
Ba ngày sau, tôi sẽ đến Nhật Bản.
四

Các từ có liên quan
四角形 | しかくけい | Hình tứ giác |
四次元 | よじげん | Túi không đáy (túi bốn chiều) |
Câu ví dụ
私の弁当は四角形です。
Hộp cơm trưa của tôi có hình vuông.
ドラえもんは、四次元ポケットを持っています。
Doraemon có chiếc túi không đáy.
五

Các từ có liên quan
五感 | ごかん | Năm giác quan |
五日 | いつか | Năm ngày |
Câu ví dụ
人には五感があります。
Con người có năm giác quan.
五日間、日本語を勉強しました。
Tôi đã học tiếng Nhật trong năm ngày.
六

Các từ có liên quan
六月 | ろくがつ | Tháng Sáu |
六つ | むっ(つ) | Sáu |
Câu ví dụ
ハノイは六月が一番暑いです。
Tháng 6 là tháng nóng nhất ở Hà Nội.
りんごが六つあります。
Có sáu quả táo.
七

Các từ có liên quan
七月 | しちがつ | Tháng Bảy |
七夕* | たなばた | Lễ Thất Tịch |
Câu ví dụ
七月七日は七夕です。
Ngày 7 tháng 7 là ngày Lễ Thất Tịch
八

Các từ có liên quan
八月 | はちがつ | Tháng Tám |
八百屋 | やおや | Cửa hàng bán rau quả |
Câu ví dụ
八月は夏休みです。
Tháng Tám là kỳ nghỉ hè.
八百屋で野菜を買いました。
Tôi mua rau ở một cửa hàng bán rau quả.
九

Các từ có liên quan
九州 | きゅうしゅう | Kyushu (Địa danh Nhật Bản) |
Câu ví dụ
私の故郷は九州です。
Quê hương của tôi là Kyushu.
十

Các từ có liên quan
十二支 | じゅうにし | 12 con giáp |
Câu ví dụ
今年の十二支は丑年です。
Con giáp năm nay là Sửu .
百

Các từ có liên quan
百合* | ゆり | Hoa loa kèn |
Câu ví dụ
百合の花はとてもきれいです。
Hoa loa kèn rất đẹp
千

Các từ có liên quan
千円 | せんえん | Tờ tiền 1,000 Yên |
Câu ví dụ
日本には千円札があります。
Có những tờ tiền 1000 Yên ở Nhật Bản
万

Các từ có liên quan
一万 | いちまん | 10,000 |
Câu ví dụ
日本で一番大きいお札は、一万円札です。
Tờ tiền lớn nhất ở Nhật Bản là tờ 10.000 Yên.

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đóng góp nào, hãy liên hệ thêm với chúng tôi qua Line↓↓Đồng thời, chúng tôi sẽ gửi thông báo qua Line cho bạn khi có bài viết mới

コメント