Sponcered

CHỮ HÁN – KANJI Vol. 17 (春・夏・秋・冬・暑・寒・季)

Kanji
サスケ
サスケ

Xin chào tất cả mọi người. Đây là Sasuke.(Insta@sasuke_bto_japanese_beginner)

Lần này, chúng ta hãy học các chuwx Kanji liên quan đến mùa trong 1 năm nhé.

Nhật Bản có bốn mùa và cũng có các sự kiện theo mùa, vì vậy hãy nhớ rằng các chữ Kanji theo mùa cũng thường được sử dụng.

Mời các bạn cùng đón đọc bài viết này để biết thêm về những ngày lễ trong năm.

Những từ có * là một cách đọc đặc biệt. Đó là một từ bạn sử dụng rất nhiều, vì vậy hãy nhớ nó.

Sponcered

Các từ có liên quan

はるMùa xuân
青春せいしゅん Thanh xuân, tuổi trẻ 
  思春期    ししゅんき  Tuổi dậy thì

Câu ví dụ

さくらは春にきます。

Sakura nở vào mùa xuân

私は、サッカーに青春をささげました。

Tôi đã cống hiến cả tuổi trẻ của mình cho bóng đá.

いもうといま思春期で大変たいへんです。

Em gái tôi đang gặp khó khăn ở tuổi dậy thì.

Sponcered

Các từ có liên quan

なつMùa hạ
常夏 とこなつ  Mùa hè vĩnh cửu 
  夏至  げしNgày hạ chí

Câu ví dụ

8がつに夏やすみがあります。

Có một kỳ nghỉ hè vào tháng Tám.

ハワイは、常夏のしまです。

Hawaii là một hòn đảo mùa hè quanh năm.

今日きょうは夏至だそうです。

Có vẻ như hôm nay là ngày hạ chí.

Sponcered

Các từ có liên quan

あきMùa thu
 中秋   ちゅうしゅう   Trung thu 

Câu ví dụ

秋は紅葉こうようがとてもきれいです。

Mùa thu lá rất đẹp.

旧暦きゅうれきの8がつ15にち日本にほんでは「中秋」といます。

Ngày 15 tháng 8 âm lịch ở Nhật Bản được gọi là 「中秋」.

Sponcered

Các từ có liên quan

ふゆMùa đông
冬眠 とうみん Ngủ đông
 冬至 とうじ Ngày đông chí 

Câu ví dụ

冬はさむいので、よくなべべます。

Trời mùa đông lạnh nên tôi thường ăn lẩu.

クマは12がつから4がつまで冬眠するとわれています。

Gấu được cho là động vật ngủ đông từ tháng 12 đến tháng 4.

今日きょうは、冬至です。

Hôm nay là ngày đông chí.

Sponcered

Các từ có liên quan

暑い あつ(い) Nóng bức
 猛暑 もうしょ Nắng nóng gắt 

Câu ví dụ

暑い日は、水分すいぶんをこまめにりましょう。

Vào những ngày nắng nóng, hãy siêng uống nước.

今日きょうは猛暑日です。

Hôm nay là một ngày nắng nóng gắt.

Mời các bạn cùng đọc bài viết này để tìm ra sự khác biệt giữa 「暑い」và 「熱い」.

Sponcered

Các từ có liên quan

寒いさむ(い)Lạnh lẽo
寒気さむけỚn lạnh
 極寒   ごっかん   Lạnh thấu xương 

Câu ví dụ

今日きょうは寒いのであたたかいふくかけてください。

Hôm nay trời lạnh nên các bạn hãy mặc áo ấm khi ra ngoài nhé.

風邪かぜをひいてしまい、寒気がします。

Tôi bị cảm và cảm thấy ớn lạnh.

極寒のなか帰宅きたくしました。

Tôi trở về nhà trong cái lạnh thấu xương.

Sponcered

Các từ có liên quan

季節 きせつ Mùa
 四季 しき Bốn mùa 

Câu ví dụ

季節のわりは、体調たいちょうくずしやすいので注意ちゅういしましょう。

Mọi người nên cẩn thận khi thời tiết chuyển mùa vì rất dễ bị ốm.

日本にほんには、「春夏秋冬しゅんかしゅうとう」の四季があります。

Nhật Bản có bốn mùa 「春夏秋冬」.

Cuối cùng, tôi xin giới thiệu một bài hát 「春夏秋冬」,từng được tôi yêu thích khi còn là học sinh.

Hãy cùng lắng nghe với tôi nhé.

サスケ
サスケ

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đóng góp ​​nào, hãy liên hệ thêm với chúng tôi qua Line↓↓Đồng thời, chúng tôi sẽ gửi thông báo qua Line cho bạn khi có bài viết mới

Add friend

コメント

タイトルとURLをコピーしました