Sponcered

CHỮ HÁN – KANJI Vol.16 (昨・明・朝・昼・夕・夜・晩)

Kanji
サスケ
サスケ

Xin chào tất cả mọi người. Đây là Sasuke.(Insta@sasuke_bto_japanese_beginner)

Lần này, chúng ta hãy học các chữ Kanji và các từ liên quan đến buổi sáng, buổi trưa và buổi tối.

Đó là những từ được sử dụng thường xuyên.

Những từ có * là một cách đọ© đặ© biệt. Đó là một từ bạn sử dụng rất nhiều, vì vậy hãy nhớ nó.

Sponcered

Các từ có liên quan

昨日さくじつHôm qua
  昨日*  きのうHôm qua*
昨年  さくねん    Năm ngoái  

Câu ví dụ

私は、昨日さくじつ会社かいしゃ退職たいしょくしました。

Tôi đã rời công ty ngày hôm qua.

昨日きのう友達ともだちとカフェにきました。

Tôi đã đi đến một quán cà phê với bạn bè của tôi ngày hôm qua.

昨年からあたらしい法律ほうりつ適用てきようされています。

Một luật mới đã được áp dụng từ năm ngoái.

Sự khác biệt giữa 昨日きのう昨日さくじつđược giải thích cụ thể trong bài viết dưới đây.

Sự khác biệt giữa 昨年さくねん去年きょねんđược giải thích cụ thể trong bài viết dưới đây.

Sponcered

Các từ có liên quan

明日あしたNgày mai
明日あすNgày mai
  明るい    あか(るい)    Sáng sủa  

Câu ví dụ

明日あした、デートしませんか?

Bạn có muốn hẹn hò vào ngày mai không?

明日あす会議かいぎは、9からです。

Cuộc họp ngày mai sẽ bắt đầu từ 9 giờ.

この部屋へやは、とても明るいです。

Căn phòng này rất sáng sủa.

Sponcered

Các từ có liên quan

あさBuổi sáng
  今朝*  けさSáng nay*
朝食  ちょうしょく   Bữa ăn sáng 

Câu ví dụ

私は、朝きたら、かおあらいます。

Tôi rửa mặt sau khi tôi thức dậy vào buổi sáng.

今朝、メールをおくりました。

Tôi đã gửi một email sáng nay.

私の朝食は、ヨーグルトとフルーツです。

Bữa sáng của tôi là sữa chua và trái cây.

Sponcered

Các từ có liên quan

ひるBuổi trưa
昼寝ひるねNgủ trưa
  昼食    ちゅうしょく    Bữa trưa  

Câu ví dụ

やすみは、12から1までです。

Thời gian nghỉ trưa từ 12 giờ đến 1 giờ.

昼食のあとすこし昼寝をします。

Sau bữa trưa, hãy chợp mắt một lúc.

Sponcered

Các từ có liên quan

夕方ゆうがたBuổi tối
  夕焼け     ゆうやけ    Hoàng hôn  

Câu ví dụ

夕方になるとおなかがすきます。

Tôi đói vào buổi tối.

今日きょうの夕焼けはとてもきれいでした。

Buổi hoàng hôn hôm nay rất đẹp.

Sponcered

Các từ có liên quan

よるBuổi tối
  夜景    やけい    Cảnh đêm  

Câu ví dụ

「こんばんは」の語源ごげんは「今晩は、○○」です。

Từ nguyên của “「こんばんは」 – Chào buổi tối” là 「今晩は XX」.

Sponcered

Các từ có liên quan

      ばん    Buổi tối  

Câu ví dụ

いつも夜に日本語にほんご勉強べんきょうします。

Tôi luôn học tiếng Nhật vào buổi tối.

食事しょくじあと、夜景をきましょう。

Ăn xong chúng ta cùng nhau đi ngắm cảnh đêm.

Sự khác biệt giữa 「夜」「夕方」「晩」sẽ được giải thích cụ thể trong bài viết dưới đây.

 

サスケ
サスケ

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đóng góp ​​nào, hãy liên hệ thêm với chúng tôi qua Line↓↓Đồng thời, chúng tôi sẽ gửi thông báo qua Line cho bạn khi có bài viết mới

Add friend

コメント

タイトルとURLをコピーしました