Sponcered

CHỮ HÁN – KANJI Vol.12 (学・校・先・生・勉・教・習)

Kanji
サスケ
サスケ

Xin chào tất cả mọi người. Đây là Sasuke.(Insta@sasuke_bto_japanese_beginner)

Lần này, chúng ta hãy học các chữ Kanji và các từ liên quan đến trường học.

Nếu bạn đang học tiếng Nhật, chắc hẳn bạn nên ghi nhớ những từ dưới đây thật kỹ.

Những từ có * là một cách đọc đặc biệt. Đó là một từ bạn sử dụng rất nhiều, vì vậy hãy nhớ nó.

Sponcered

Các từ có liên quan

 留学します  りゅうがく(します) Du học
学歴がくれき Trình độ học vấn 
大学だいがくTrường đại học
学びますまな(びます)Học

Câu ví dụ

私は、来年らいねん留学します。

Tôi sẽ đi du học vào năm tới

私の最終さいしゅう学歴は、大学だいがく卒業そつぎょうです。

Trình độ học vấn cuối cùng của tôi là tốt nghiệp đại học.

Sự khác biệt giữa 「習う」「学ぶ」được giải thích trong bài viết dưới đây.

Sponcered

Các từ có liên quan

学校がっこうTrường học
小学校しょうがっこうTrường tiểu học
  中学校    ちゅうがっこう  Trường trung học cơ sở
高校こうこうTrung học phổ thông

Câu ví dụ

学校をると、学生がくせい時代じだいおもします。

Nhìn trường làm tôi nhớ lại thời đi học của mình

Sponcered

Các từ có liên quan

  先生    せんせい    Giáo viên  
宛先あてさきĐịa chỉ
先祖せんぞTổ tiên
先輩せんぱいTiền bối
優先ゆうせんSự ưu tiên

Câu ví dụ

私のゆめは、学校がっこうの先生になることです。

Ước mơ của tôi là trở thành một giáo viên trong trường.

宛先は、ここにいてください。

Vui lòng ghi địa chỉ tại đây.

会社かいしゃ先輩せんぱいがコーヒーをってくれました。

Một tiền bối ở công ty đã mua cà phê cho tôi.

電車でんしゃなかに、優先座席ざせきがあります。

Trên tàu có ghế ưu tiên.

Sự khác biệt giữa 「先祖」「祖先」sẽ được giải thích trong một bài viết riêng.

Sponcered

Các từ có liên quan

学生がくせいSinh viên
誕生日たんじょうび Ngày sinh nhật 
人生じんせいCuộc sống
 生まれます  う(まれます) Chào đời

Câu ví dụ

サスケさんの誕生日は、2がつ12にちです。

Sinh nhật của Sasuke là ngày 12 tháng 2.

私の人生は、いつもしあわせです。

Cuộc sống của tôi luôn hạnh phúc.

来年らいねん、私たちのあかちゃんが生まれます。

Năm sau, đứa con của chúng tôi sẽ chào đời.

Sponcered

Các từ có liên quan

 勉強します  べんきょう(します) Học
勤勉きんべん Siêng năng 

Câu ví dụ

私は、日本語にほんごを勉強します。

Tôi đang học tiếng Nhật.

おおくの日本人にほんじんは、ベトナム人は勤勉きんべん真面目まじめだとかんがえています。

Nhiều người Nhật nhận xét người Việt Nam là người siêng năng và nghiêm túc.

Hãy xem bài viết dưới đây để biết sự khác biệt giữa 「勉強」「学習」

Sponcered

Các từ có liên quan

教師きょうし Giáo viên 
  教えます   おし(えます) Dạy
仏教ぶっきょうĐạo Phật
宗教しゅうきょうTôn giáo

Câu ví dụ

日本人の大部分だいぶぶんは、宗教しゅうきょう信仰しんこうしていません。

Hầu hết người Nhật không tin vào Tôn giáo.

サスケさんは、日本語にほんごをウェブサイトで無料むりょうで教えています

Anh Sasuke dạy tiếng Nhật miễn phí trên trang web của mình.

Sự khác biệt giữa 「先生」「教師」được giải thích trong bài viết dưới đây.

Sponcered

Các từ có liên quan

学習がくしゅうHọc
習いますなら(います)Học
 復習します  ふくしゅう(します)  Ôn tập 

Câu ví dụ

今回こんかい漢字かんじレッスンを復習ふくしゅうしてくださいね。

Mời các bạn ôn tập lại bài học chữ Kanji này.

Sự khác biệt giữa 「習う」「学ぶ」được giải thích trong bài viết dưới đây.

サスケ
サスケ

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đóng góp ​​nào, hãy liên hệ thêm với chúng tôi qua Line↓↓Đồng thời, chúng tôi sẽ gửi thông báo qua Line cho bạn khi có bài viết mới

Add friend

コメント

タイトルとURLをコピーしました