Sponcered

CHỮ HÁN – KANJI Vol.11 (年・時・分・毎・週・今・間・午・半)

Kanji
サスケ
サスケ

Xin chào tất cả mọi người. Đây là Sasuke.(@sasuke_bto_japanese_beginner)

Lần này, chúng ta hãy nghiên cứu các ký tự Kanji và các từ liên quan đến thời gian.

Hãy nhớ rằng thời gian là điều cần thiết cho cuộc sống mỗi người.

Những từ có * là một cách đọc đặc biệt. Đó là một từ bạn sẽ sử dụng rất nhiều, vì vậy hãy nhớ nó.

Sponcered

Các từ có liên quan

年齢  ねんれい  tuổi
  今年*  ことし Năm nay* 

Câu ví dụ

私の年齢は、28さいです。

Tôi 28 tuổi.

今年は、オリンピックがありました。

Năm nay có Thế vận hội.

Sponcered

Các từ có liên quan

  時間  じかんThời gian
時々  ときどき   Thỉnh thoảng 

Câu ví dụ

時間は有限ゆうげんです。

Thời gian là hữu hạn.

私は、時々ジョギングをします。

Thỉnh thoảng tôi đi chạy bộ.

Sponcered

Các từ có liên quan

十分じゅうぶんĐủ
分けますわ(けます)Chia
  分かります    わ(かります)   Tôi hiểu 

Câu ví dụ

私の日本語にほんごはまだ十分ではありません。

Vốn tiếng Nhật của tôi vẫn chưa đủ.

日本では、ごみを分けなければいけません。

Ở Nhật, bạn phải phân loại rác.

私は英語えいごすこし分かります。

Tôi hiểu một chút tiếng Anh.

Sự khác biệt giữa 「十分」「充分」sẽ được giải thích trong một bài viết riêng.

Sponcered

Các từ có liên quan

  毎日    まいにち   Hằng ngày 

Câu ví dụ

毎日、私は日本語にほんご勉強べんきょうします。

Mỗi ngày tôi đều học tiếng Nhật.

Sponcered

Các từ có liên quan

  週末   しゅうまつ  Ngày cuối tuần 

Câu ví dụ

週末はカフェでゆっくりします。

Tôi tận hưởng thời gian của tôi tại quán cà phê vào cuối tuần.

Sponcered

Các từ có liên quan

  今年*  ことしNăm nay*
今月こんげつTháng này
今週  こんしゅう    Tuần này  
今日*きょうHôm nay*
いまHiện nay

Câu ví dụ

今日、私はとてもいそがしいです。

Hôm nay tôi rất bận.

なにをしていますか

Bây giờ bạn đang làm gì thế?

Sponcered

Các từ có liên quan

  仲間    なかま  Bạn bè
世間せけん  Thế giới  
あいだGiữa

Câu ví dụ

私は、ルフィの仲間のなかでゾロが一番いちばんきです。

Tôi thích Zoro nhất trong tất cả những người bạn của Luffy.

私が子供こどものとき、世間らずだった。

Tôi đã rất ngây thơ khi tôi còn là một đứa trẻ.

カンボジアは、タイとベトナムの間にあります。*

Campuchia nằm giữa Thái Lan và Việt Nam.

*Hãy tham khảo bài viết dưới đây để biết tên nước bằng tiếng Nhật nhé.

Sponcered

Các từ có liên quan

 午前  ごぜんBuổi sáng
 午後 ごごBuổi chiều
  午年   うまどし  Năm con ngựa 

Câu ví dụ

午前と午後だと、どちらが都合つごういですか?

Lúc nào thuận tiện hơn, buổi sáng hay buổi chiều?

今年ことしは、午年です。

Năm nay là năm con ngựa.

Sponcered

Các từ có liên quan

半分はんぶんMột nửa
はん30 phút
  道半ば  みちなか(ば)Giữa chừng

Câu ví dụ

いもうとにクッキーを半分あげます。

Tôi sẽ cho em gái tôi một nửa cái bánh quy

いま午前ごぜん10半です。

Bây giờ là 10:30 sáng.

かれゆめを道半ばあきらめた。

Anh ấy đã từ bỏ ước mơ của mình giữa chừng.

サスケ
サスケ

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đóng góp ​​nào, hãy liên hệ thêm với chúng tôi qua Line↓↓Đồng thời, chúng tôi sẽ gửi thông báo qua Line cho bạn khi có bài viết mới

Add friend

コメント

タイトルとURLをコピーしました