
Xin chào tất cả mọi người. Đây là Sasuke.(Insta@sasuke_bto_japanese)
Bài viết này chúng ta hãy nghiên cứu các ký tự Kanji liên quan đến động từ.
Có rất nhiều động từ, vì vậy chúng ta hãy bắt đầu học từ những ký tự Kanji đơn giản từng chút một.
Ngữ pháp động từ nằm trong một bài viết riêng, vì vậy hãy kiểm tra cách sử dụng chúng bên dưới.
見

Các từ có liên quan
見ます | み(ます) | Xem |
見た目 | み(ため) | Ngoại hình |
偏見 | へんけん | Thành kiến |
Câu ví dụ
私はテレビを見ます。
Tôi xem tivi
彼女の見た目は、とても良いです。
Trông ngoại hình cô ấy rất tốt
これは、私の独断と偏見です。
Đây là giáo điều và thành kiến của tôi.
聞

Các từ có liên quan
聞きます | き(きます) | Nghe |
新聞 | しんぶん | Báo chí |
Câu ví dụ
私は、音楽を聞きます。
Tôi nghe nhạc.
私のお父さんは、毎朝新聞を読みます。
Bố tôi đọc báo mỗi sáng.
話

Các từ có liên quan
話します | はな(します) | Nói, nói chuyện |
会話 | かいわ | Cuộc nói chuyện |
Câu ví dụ
私は、今友達と話しています。
Tôi đang nói chuyện với một người bạn.
私は、日本語の会話を練習したいです。
Tôi muốn luyện nói chuyện bằng tiếng Nhật.
書

Các từ có liên quan
書きます | か(きます) | Viết |
書類 | しょるい | Tài liệu |
契約書 | けいやくしょ | Hợp đồng |
Câu ví dụ
私は、メールを日本語で書きます。
Tôi viết email bằng tiếng Nhật.
来週までに、書類を準備してください。
Vui lòng chuẩn bị thủ tục giấy tờ của bạn vào tuần tới.
私は、契約書にサインしました。
Tôi đã ký hợp đồng.
読

Các từ có liên quan
読みます | よ(みます) | Đọc |
読書 | どくしょ | Đọc hiểu |
Câu ví dụ
難しい漢字を読みます。
Đọc những chữ Kanji khó
秋は、“読書の秋”と呼ばれます。
Mùa thu được gọi là “Mùa đọc sách”.
買

Các từ có liên quan
買います | か(います) | Mua |
買収 | ばいしゅう | Sự mua lại |
Câu ví dụ
私は、毎日お弁当を買います。
Tôi mua bữa trưa mỗi ngày.
A社は、B社を買収します。
Công ty A mua lại Công ty B.
売

Các từ có liên quan
売ります | う(ります) | Bán |
売買 | ばいばい | Mua và bán |
Câu ví dụ
着ない服をネットで売ります。
Tôi bán quần áo mà tôi không còn sử dụng trên mạng.
私たちは、今月中に売買契約書を結びます。
Chúng tôi sẽ ký hợp đồng mua bán vào cuối tháng này.

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đóng góp nào, hãy liên hệ thêm với chúng tôi qua Line↓↓Đồng thời, chúng tôi sẽ gửi thông báo qua Line cho bạn khi có bài viết mới

コメント