Sponcered

CHỮ HÁN – KANJI Vol. 1 (日・月・火・水・木・金・土)

Kanji
Sasuke
Sasuke

Xin chào tất cả mọi người. Đây là Sasuke.

Hãy nâng trình độ tiếng Nhật của bạn bằng cách học Kanji từ thời điểm này.

Tại sao bạn nghĩ rằng bạn nên học Kanji?

Một số người có thể nghĩ rằng chỉ cần Hiragana và Katakana là đủ.

Bây giờ, hãy xem câu này chẳng hạn.

「にわには、にわにわとりがいる。」

「すももももももものうち」

Bạn nghĩ nó thế nào? Các bạn có hiểu ý nghĩa của câu trên không?

Thật khó để đọc và hiểu rõ nghĩa của câu chỉ có chữ Hiragana.

Hãy chuyển lại hai câu trên thành Kanji,

には、二羽鶏がいる」

庭(にわ):Sân vườn

二羽(にわ):Hai con

鶏(にわとり):Gà

Có hai con gà trong sân.

の内」

李(すもも):Mận

桃(もも):Đào

Mận và đào đều là những loại quả thuộc họ đào

Bằng cách diễn tả các câu chữ bằng Kanji như trên, bạn có thể giúp người đọc hiểu dễ dàng hơn những gì bạn đang viết.

Đây là bài đầu tiên.

Hãy bắt đầu học từ Kanji từ Chủ Nhật đến Thứ Bảy.

Những từ có * là một cách đọc đặc biệt. Đó là một từ bạn sử dụng rất nhiều, vì vậy hãy nhớ nó.

Sponcered

Các từ có liên quan

日曜日 にちようびChủ nhật
1日*ついたちNgày đầu tiên (của tháng)
日課にっかThói quen hàng ngày

Câu ví dụ

日曜日仕事しごとやすみです。

Chủ Nhật là ngày nghỉ của tôi.

日本にほんでは1月1正月しょうがつです。

Ngày 1 tháng 1 là năm mới ở Nhật Bản.

毎朝まいあさコーヒーをむのが日課です。

Uống cà phê vào mỗi buổi sáng là thói quen hằng ngày của tôi.

Sponcered

Các từ có liên quan

   月曜日     げつようび  Thứ Hai
つきMặt Trăng
1ヶ月いっかげつ1 tháng
1月いちがつ  Tháng Một  

Câu ví dụ

月曜日問題もんだいします。

Tôi sẽ gửi bạn một bài kiểm tra vào Thứ Hai.

人類じんるいはいつか移住いじゅうするだろう。

Nhân loại một ngày nào đó có thể sẽ chuyển lên Mặt Trăng

1ヶ月日本語にほんご勉強べんきょうしました。

Tôi đã học tiếng Nhật trong một tháng.

Sponcered

Các từ có liên quan

    火曜日     かようび  Thứ Ba
火事かじ  Hỏa hoạn  
Lửa

Câu ví dụ

今日きょう火曜日です。

Hôm nay là Thứ Ba.

3年前ねんまえいえちかくで火事がありました。

Ba năm trước, có một hỏa hoạn gần nhà tôi.

つめているときます。

Tôi cảm thấy bình tĩnh hơn khi nhìn thấy ngọn lửa.

Sponcered

Các từ có liên quan

   水曜日     すいようび  Thứ Tư
お水おみずNước
水道すいどう Nước dịch vụ 

Câu ví dụ

水曜日しゅうなかです。

Thứ Tư là ngày giữa tuần.

あついので、お水みましょう。

Trời nóng nên hãy uống nước.

今月こんげつ水道料金りょうきんはとてもたかかったです。

Tiền nước tháng này rất cao.

Sponcered

Các từ có liên quan

   木曜日     もくようび  Thứ Năm
Gỗ
木陰こかげ  Bóng râm  

Câu ví dụ

木曜日会議かいぎがあります。

Sẽ có một cuộc họp vào Thứ Năm.

この家具かぐつくられています。

Đồ nội thất này được làm bằng gỗ.

木陰すこやすみましょう。

Hãy nghỉ ngơi một chút dưới bóng cây.

Sponcered

Các từ có liên quan

   金曜日     きんようび    Thứ Sáu  
お金おかねTiền bạc
きんVàng

Câu ví dụ

金曜日なので、仕事しごとわりにみにきましょう。

Hôm nay là Thứ Sáu, vì vậy chúng ta hãy đi uống rượu khi kết thúc công việc.

お金大事だいじですが、一番いちばんではありません。

Tiền là quan trọng, nhưng không phải là tốt nhất.

価格かかくは、安定あんていしています。

Giá vàng ổn định.

Sponcered

Các từ có liên quan

   土曜日     どようび  Thứ Bảy
土地とちĐất
お土産*おみやげ  Quà lưu niệm*  

Câu ví dụ

今度こんど土曜日一緒いっしょ映画えいがきませんか。

Các bạn có muốn đi xem phim cùng nhau vào Thứ Bảy tuần sau không?

日本にほん土地はとてもたかいです。

Giá đất ở Nhật rất đắt.

旅行りょこうお土産をもらいました。

Tôi có một món quà lưu niệm cho chuyến đi của mình.

サスケ
サスケ

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đóng góp ​​nào, hãy liên hệ thêm với chúng tôi qua Line↓↓Đồng thời, chúng tôi sẽ gửi thông báo qua Line cho bạn khi có bài viết mới

Add friend

コメント

タイトルとURLをコピーしました