Sponcered

Cách tạo Thể từ điển (Jisho) trong tiếng Nhật Vol. 28

Beginner
サスケ
サスケ

Chào mọi người. Đây là Sasuke. (Insta@sasuke_bto_japanese_beginner)

Lần này, chúng ta hãy nghiên cứu “Thể từ điển/Thể Jisho “ của động từ.

“Thể Jisho” là dạng bạn dùng để tra từ điển. Cho đến nay, tôi đã đăng bài về “Thể て” và “Thể ない”, nhưng tôi khẳng định với các bạn rằng chúng không thể được tìm thấy trong từ điển.

Ngay cả khi tôi tra cứu nó bằng 「~ます」, nó thực sự không được liệt kê trong từ điển.

Với việc dùng “Thể Jisho” này, bạn sẽ có thể dễ dàng tra cứu trong từ điển những từ mà bạn không biết.

Ngoài ra, tôi sẽ giới thiệu ngữ pháp sử dụng Thể từ điển trong bài viết sau (Vol. 29).

Nếu bạn quên một từ nào đó, hãy tham khảo bài viết dưới đây để biết những từ bạn đã học được cho đến nay

Sponcered

Ngữ pháp

Mô hình chuyển đổi “Thể từ điển/Thể Jisho”cũng khác nhau tùy thuộc vào Nhóm động từ.

Cách tạo “Thể Jisho” cho động từ Nhóm 2

Các động từ Nhóm 2

食べます/寝ます/教えます/遅れます/ あげます/疲れます/開けます/閉めます/起きます/見ます/借ります/ 見せます/ 忘れます/ つけます/ 考えます/ 答えます/ 出ます/ 辞めます/浴びます

Đối với động từ Nhóm 2, các bạn chỉ cần đổi 「ます」 thành 「る」.

食べます→食べ

ます→寝

教えます→教え

遅れます→遅れ

あげます→あげ

疲れます→疲れ

開けます→開け

閉めます→閉め

起きます→起き

ます→見

借ります→借り

見せます→見せ

忘れます→忘れ

つけます→つけ

考えます→考え

答えます→答え

ます→出

辞めます→辞め

浴びます→浴び

Cách tạo “Thể Jisho” cho động từ Nhóm 3

Các động từ Nhóm 3

勉強します/ 結婚します/離婚します/ 浮気します/ 不倫します/ 心配します/ します/ 来ます/ 予習します/ 準備します/ 運転します/ 確認します/ 洗濯します/ 掃除します/ 皿洗いします/ 買い物します/ 歯磨きします/ 洗顔します

Đối với động từ Nhóm 3, các bạn hãy đổi đuôi 「する」 thành 「します」.

「来ます」sẽ thay đổi thành 「来る」.

勉強します→勉強する

結婚します→結婚する

離婚します→離婚する

浮気します→浮気する

不倫します→不倫する

心配します→心配する

しますする

ます来る

予習します→予習する

準備します→準備する

運転します→運転する

確認します→確認する

洗濯します→洗濯する

掃除します→掃除する

皿洗いします→皿洗いする

買い物します→買い物する

歯磨きします→歯磨きする

洗顔します→洗顔する

Cách tạo “Thể Jisho” cho động từ nhóm 1

Các động từ Nhóm 1

飲みます/ 行きます/ 働きます/ 帰ります/ 休みます/ 喜びます/ 怒ります/ 泣きます/ 付き合います/ 読みます/ 書きます/ 買います/ 話します/ もらいます/ 終わります/ 撮ります/ 会います/ 立ちます/ 座ります/ 手伝います/ 急ぎます/ 泳ぎます/ 貸します/ 許します/ 消します/ 待ちます/ 持ちます/ 選びます/ 歩きます/ 使います/ 知ります/ 売ります/ 作ります/ つきます/ 近づきます/ 泊まります/ 洗います

Đối với các động từ Nhóm 1, các bạn hãy bỏ 「ます」”masu” và chuyển đuôi từ cột “i” sang cột “u”.

飲みます(Nomimasu)→飲む(Nomu)

きます→行

きます→働

ります→帰

みます→休

びます→喜

ります→怒

きます→泣

付き合います→付き合

みます→読

きます→書

います→買

します→話

もらいます→もら

終わります→終わ

ります→撮

います→会

ちます→立

ります→座

手伝います→手伝

ぎます→急

ぎます→泳

します→貸

します→許

します→消

ちます→待

ちます→持

びます→選

きます→歩

使います→使

ります→知

ります→売

ります→作

きます→つ

近づきます→近づ

泊まります→泊ま

います→洗

サスケ
サスケ

Bài viết sau, chúng ta hãy học ngữ pháp bằng cách sử dụng “Thể từ điển”.

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đóng góp ​​nào, hãy liên hệ thêm với chúng tôi qua Line↓↓Đồng thời, chúng tôi sẽ gửi thông báo qua Line cho bạn khi có bài viết mới

Add friend

コメント

タイトルとURLをコピーしました