Sponcered

Cách sử dụng Các trợ từ “で” “と” “に” Vol. 10

Beginner
サスケ
サスケ

Xin chào, tôi là Sasuke (Insta@sasuke_bto_japanese_beginner)

Gần đây nhất là lần đầu tiên bạn tiếp cận với các động từ.

Các động từ trong tiếng Nhật thay đổi tùy thuộc vào thì và thể phủ định, vì vậy hãy xem xét lại kiến thức cẩn thận một lần nữa nhé.

Lần này chúng ta hãy tiếp tục nghiên cứu về động từ và trợ từ.

Hãy dần dần mở rộng phạm vi biểu thức của bạn.

Sponcered

Từ mới

買(か)いますMua
見(み)ますXem
書(か)きますViết
話(はな)しますNói chuyện
あげますCho
もらいますNhận
貸(か)しますMượn
借(か)りますVay
教(おし)えますDạy
聞(き)きますNghe
かけますGọi (điện thoại)
電話(でんわ)Điện thoại
映画(えいが)Phim một tâp
ドラマPhim nhiều tập
テレビTi vi
音楽(おんがく)Âm nhạc
箸(はし)Đôi Đũa
スプーンCái thìa
ストローỐng hút
一緒(いっしょ)にCùng với nhau
家族(かぞく)Gia đình
友達(ともだち)Bạn bè
名前(なまえ)Tên
プレゼントQuà tặng
バイクXe máy

 

Sponcered

Ngữ pháp

「~ませんか」

Nếu bạn muốn mời hoặc đề nghị người nghe một việc gì đó, hãy dùng mẫu câu dưới đây:

Vします → Vしませんか

映画えいがへ行きます → 一緒いっしょ映画へいきませんか

(Đi xem phim) → ( Bạn có muốn đi xem phim cùng nhau không?)

はんを食べます → 一緒にご飯をべませんか

(Ăn cơm) → ( Bạn có muốn ăn cơm cùng nhau không?)

 

音楽おんがくをききます → 一緒に音楽をききませんか

(Nghe nhạc) → ( Các bạn có muốn nghe nhạc cùng nhau không?)

 

サスケ
サスケ

Hãy can đảm thử mời người Nhật hẹn hò bằng tiếng Nhật một lần xem sao nhé.

「もう~ましたか」

Mẫu câu dùng để xác nhận xem hành động đã được hoànthành hay chưa.

Trong trường hợp này thì động từ đang ở dạng quá khứ “Vましたか” để nhấn mạnh việc đã hoàn thành chưa thì người nói thêm “もう~” ở đầu câu.

Đặc biệt, người Việt Nam thường hỏi “Bạn ăn cơm chưa?”.

Nếu bạn dịch câu trên sang tiếng Nhật, nó sẽ là “もうはんましたか?”

Câu trả lời đối với câu hỏi theo mẫu này là

はい、もう食べました。

Rồi, Tôi ăn rồi.

いいえ、まだです。

Chưa, tôi chưa ăn

まだ” có nghĩa là “chưa, vẫn chưa”.

 

Giới thiệu về các trợ từ

Lần trước trong Tập 8, bạn đã nghiên cứu các trợ từ “~に“, “~へ“, “~を” và “~から~まで“.

Lần này, chúng ta hãy học “” “” và ““.

Có một số cách để sử dụng “で”.

①”~で” sau địa điểm

Sử dụng nó để biểu thị địa điểm mà hành động xảy ra.

私はオフィスはたらきます。

Tôi làm việc trong văn phòng.

私はいえ働きます。

Tôi làm việc tại nhà.

今日きょうレストランご飯を食べます。

Hôm nay tôi sẽ đi ăn ở một nhà hàng.

②”~で” sau các công cụ và phương tiện

Nó được sử dụng khi sử dụng để thể hiện cụ thể cách thức tiến hành một việc gì đó.

はしご飯を食べます。

Tôi ăn cơm bằng đũa.

バイクオフィスへきます。

Tôi đến văn phòng bằng xe máy.

* Khi đi bộ, nó sẽ là “あるいて“.

③”~で” sau ngôn ngữ

Dùng để nhấn mạnh một việc bằng ngôn ngữ khác hoặc một người nào đó có thể nói được ngôn ngữ nước ngoài.

日本語にほんご名前なまえきます

Viết tên của bạn bằng tiếng Nhật

サスケさんはベトナム語はなします。

Anh Sasuke nói tiếng Việt.

Mua ở đây

みんなの日本語

Sử dụng “~と” thể hiện rằng đang làm gì với ai đó

私は友達ともだち映画えいがをみます。

Tôi xem một bộ phim với bạn bè của tôi.

私は家族かぞくご飯を食べます。

Tôi ăn với gia đình của mình.

“~に” sau một người

Mẫu câu trên biểu thị hành động từ phía người tiếp nhận. Người nói thêm “~に” để nhắc hoặc nhấn mạnh đến người là đối tác của người tiếp nhận

サスケさんプレゼントをあげます。

Tôi sẽ tặng quà cho Sasuke.

先生せんせい学生がくせい日本語をおしえます。

Giáo viên dạy tiếng Nhật cho học sinh.

私のおかあさんは電話でんわをかけます。

Mẹ tôi gọi cho tôi

私は銀行ぎんこうかねります。

Tôi vay tiền từ ngân hàng.

Hãy thêm những gì chúng ta đã nghiên cứu lần này vào quy trình của ngày chúng ta đã nghiên cứu lần trước:

私は午前ごぜん7きます。Tôi thức dậy lúc 7 giờ sáng)

私はスプーンご飯食べます。(Tôi ăn cơm bằng thìa)

私は8時バイクオフィス行きます。(Tôi đến văn phòng bằng xe máy lúc 8 giờ.)

私は午前8時30分から午後ごご6時30分までオフィス働きます。(Tôi làm việc trong văn phòng từ 8:30 sáng đến 6:30 chiều)

私は午後7時いてかえります。(Tôi đi bộ về nhà lúc 7 giờ tối)

私は午後7時15分家族ご飯食べます。(Tôi ăn tối với gia đình lúc 7:15 tối.)

私は午後8時から午後10時まで友達ともだち日本語勉強べんきょうします。(Tôi học tiếng Nhật với bạn bè của mình từ 8 giờ tối đến 10 giờ tối)

私は午後11時寝ます。(Tôi đi ngủ lúc 11 giờ tối)

サスケ
サスケ

Bây giờ bạn có thể diễn tả chi tiết hơn các công việc trong 1 ngày của bạn trôi qua thế nào! Cuối cùng, chúng ta hãy giải bài tập và kết thúc bài học hôm nay nhé!

 

Sponcered

Bài tập

  1. Điền động từ phù hợp với mỗi hình dưới đây
①(           )
②(       )
③(     )    ④(     )

2. Nhập các trợ từ thích hợp

音楽おんがく(  )ききます

②おみせ( )います

③ストロー(   )みます

④スマホ( )います

工場こうじょう( )はたらきます ⑥私はおかあさん( )電話でんわ( )かけます

3. Dịch các câu tiếng Nhật sau sang tiếng Việt

① 私は日本人にほんじん日本語にほんごはなします。

(                                                              )

② サスケさんは学生がくせいにプレゼントをもらいました

(               )

③ もうこのドラマをみましたか

(               )

④ 一緒いっしょにレストランでごはんべませんか

(                                                           )

 

   

Đáp án

1. ①教えます ②書きます ③貸します ④借ります 

2.

①を ②で ③を ④で ⑤に を

3.

①Tôi nói tiếng Nhật với người Nhật.

②Sasuke nhận một món quà từ một học sinh

③Bạn đã xem bộ phim nhiều tập này chưa?

④Bạn có muốn đi ăn ở nhà hàng cùng nhau không?

サスケ
サスケ

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đóng góp ​​nào, hãy liên hệ thêm với chúng tôi qua Line↓↓Đồng thời, chúng tôi sẽ gửi thông báo qua Line cho bạn khi có bài viết mới

Add friend

コメント

タイトルとURLをコピーしました