
Đây là Sasuke đã gần 30 tuổi. (@sasuke_bto_japanese)
Bạn có biết “ダジャレ” không?
“ダジャレ” là một loại trò chơi từ mà bạn thử thách đối phương hoặc chính bản thân bạn với những từ có âm giống nhau hoặc rất giống nhau. Tôi biết rằng ở Việt Nam cũng có chơi chữ.
Để đưa ra một ví dụ, hãy đặt các từ có nghĩa khác nhau ở đầu và cuối câu, chẳng hạn như “ふとんがふっとんだ”.(Tấm nệm bị thổi bay)
Lần này, tôi sẽ giới thiệu 30 cách “chơi chữ” mà tôi biết.
“ダジャレ” còn được gọi là “親父ギャグ“, vì vậy tôi nghĩ nếu bạn sử dụng chúng với những người đàn ông trung tuổi chắc hẳn họ sẽ rất vui
Đây cũng là một kiểu giao tiếp với các cô chú người Nhật. Nếu có cơ hội, hãy nói những điều đó với họ nhé.
Ngoài ra, hãy thử nghĩ ra “ダジャレ” phiên bản của riêng bạn. Nếu bạn có ý tưởng nào thú vị, hãy chia sẻ cho tôi biết với dưới phần “Bình luận” nhé!
30 lối chơi chữ của Nhật Bản
1. 校長先生、絶好調: Hiệu trưởng, thật tuyệt vời
(こうちょうせんせい、ぜっこうちょう)
2. トイレに早く行っといれ: Đi vệ sinh sớm
(といれにいっといれ)
3. アルミ缶の上にあるみかん: Cam quýt trên lon nhôm
(あるみかんのうえにあるみかん)
4. カッター買ったら高かった: Nó quá đắt tiền để mua một chiếc máy cắt
(かったーかったらたかかった)
5.迷子になって、Oh My God: tôi đi lạc rồi.
(まいごになって、おーまいごっど)
6. ハエは早えー: Con ruồi nhanh
(はえははえー)
7.梅はうめー: Mận ngon
(うめはうめー)
8.飴は甘えー: Kẹo ngọt
(あめはあめー)
9.馬が埋まった: Con ngựa đã được chôn cất
(うまがうまった)
10.電話に誰もでんわ: Không có ai nghe điện thoại
(でんわにだれもでんわ)
11.蛙が帰る: Con ếch trở về
(かえるがかえる)
12.内臓がないぞ: Không có cơ quan nội tạng
(ないぞうがないぞう)
13. ラクダは楽だ: Lạc đà thật thoải mái
(らくだはらくだ)
14. イルカはいるか?: Bạn có muốn cá heo không?
(いるかはいるか)
15. ネコが寝込んだ: Con mèo ngủ thiếp đi
(ねこがねこんだ)
16. スキーが好き: Tôi thích trượt tuyết
(すきーがすき)
17.父さんの会社が倒産: Công ty của bố tôi bị phá sản
(とうさんのかいしゃがとうさん)
18.紅葉を見に行こうよ: Chúng ta hãy đi xem lá mùa thu
(こうようをみにいこうよ)
19. イカ食べていいか?: Tôi có thể ăn mực không?
(いかたべていいか)
20.鶏肉は取りにくい: Thịt gà rất khó để có được
(とりにくはとりにくい)
21. サルが去る: Con khỉ bỏ đi
(さるがさる)
22.太陽に行きたいよ: Tôi muốn đi đến mặt trời
(たいようにいきたいよ)
23. ニューヨークで入浴: Tắm ở New York
(にゅーよーくでにゅうよく)
24. パンダが食べるのはパンだ: Thứ mà gấu trúc ăn là bánh mì
(ぱんだがたべるのはぱんだ)
25.焼肉は焼きにくい: BBQ rất khó để nướng
(やきにくはやきにくい)
26. ライターに驚いた: Ngạc nhiên bởi ngọn lửa
(らいたーがおどろいた)
27.有名クラブでYou make love: Bạn làm tình tại một câu lạc bộ nổi tiếng
(ゆうめいくらぶでゆーめいくらぶ)
28. 1つ聞いてもいい?1月居てもいい?:Tôi có thể hỏi bạn một cái được không? Tôi có thể ở lại 1 tháng không?
(ひとつきいてもいい?ひとつきいてもいい?)
29. 「家ないよ」と言えないよ: Tôi không thể nói “Tôi không có nhà”
(いえないよといえないよ)
30. あるキス魔が歩きスマホ: Một con quỷ nghiện hôn vừa dùng điện thoại vừa đi.
(あるきすまがあるきすまほ)

Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hoặc đóng góp nào, hãy liên hệ thêm với chúng tôi qua Line↓↓Đồng thời, chúng tôi sẽ gửi thông báo qua Line cho bạn khi có bài viết mới

コメント